emisión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emisión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emisión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ emisión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chương trình, kế hoạch, phát thanh, phát hành, Truyền thanh truyền hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emisión
chương trình(programme) |
kế hoạch(program) |
phát thanh(broadcasting) |
phát hành(release) |
Truyền thanh truyền hình(broadcasting) |
Xem thêm ví dụ
Otra característica interesante es su baja emisión de ruido. Một vấn đề với ống nghe âm thanh là mức âm thanh rất thấp. |
Apareció en innumerables carteles y publicaciones; era escuchado constantemente en las emisiones de radio y discursos." Nó thường xuyên xuất hiện trên vô số áp phích và trong các ấn phẩm, nó đã được nghe liên tục trong chương trình phát thanh và các bài phát biểu ". |
Un tribunal del distrito de Tokio desestimó la demanda el 17 de junio de 1999, declarando que a pesar de haber reconocido el sufrimiento de la población de Hong Kong por los hechos acontecidos, el Gobierno de Japón no dispone de legislación específica relativa a la emisión de yenes militares. Một tòa án quận Tokyo phán quyết chống lại nguyên đơn vào ngày 17 tháng 6 năm 1999, tuyên bố rằng, mặc dù nó thừa nhận sự đau khổ của người dân Hồng Kông, chính phủ Nhật Bản không có luật cụ thể liên quan đến bồi thường quân sự. |
Emisión original: octubre de 2006. Original airdate: tháng 3 năm 2006. |
En las emisiones lineales en directo, el reproductor de vídeo debe hacer una solicitud de anuncio de Ad Manager para mostrar un anuncio pre-roll a un usuario antes de solicitar la emisión en directo DAI de Ad Manager. Trên các luồng tuyến tính trực tiếp, trình phát video của bạn nên đưa ra yêu cầu quảng cáo Ad Manager phía ứng dụng để hiển thị quảng cáo đầu video cho người dùng trước khi yêu cầu luồng trực tiếp Ad Manager DAI. |
En ambos casos, "todo lo posible" significaba billones de dólares más a través de políticas de emisión monetaria que perduran hasta nuestros días. Trong cả 2 trường hợp, "mọi điều có thể" nghĩa là hàng ngàn tỷ đô được tung ra thêm nhờ chính sách in tiền cho tới ngày hôm nay. |
No se puede inhabilitar la función DVR en el caso de las emisiones por webcam y desde dispositivos móviles. Bạn không thể tắt tính năng DVR khi phát trực tiếp qua webcam và thiết bị di động. |
Si la emisión se detiene, la aplicación debería iniciar una nueva. Nếu luồng ngừng phát, ứng dụng nên bắt đầu một luồng mới. |
La emisión primaria y secundaria deben tener la misma configuración para que los errores de recuperación de red funcionen correctamente. Luồng chính và luồng dự phòng của bạn phải có cùng các tùy chọn cài đặt để khả năng chuyển đổi dự phòng hoạt động đúng cách. |
Aquí está, el acumulador de energía de red: silencioso, libre de emisiones, sin piezas móviles, a control remoto, diseñado para un precio de mercado sin subsidio. Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp. |
Antes de interrumpir la emisión o sustituirla por una imagen, te solicitaremos que dejes de emitir el contenido de terceros que haya identificado el sistema. Trước khi chấm dứt video phát sóng trực tiếp của bạn hoặc thay thế video đó bằng một hình ảnh tĩnh, chúng tôi sẽ nhắc nhở bạn dừng phát sóng nội dung của bên thứ ba mà hệ thống của chúng tôi đã phát hiện được. |
Si quieres hacer una emisión en directo en 360°, debes cambiar las especificaciones de codificación: Khi phát trực tiếp video 360 độ, bạn sẽ cần thay đổi thông số kỹ thuật mã hóa: |
Si China desarrolla una mayor seguridad energética y una mayor capacidad para hacer frente a sus problemas de emisiones de carbono, es tan bueno para nosotros como para China y también para todos los demás. Nếu Trung Quốc phát triển an ninh năng lượng và khả năng vượt trội hơn để giải quyết vấn đề khí thải carbon, thì đó là điều tốt cho chúng ta cũng như Trung Quốc và tất cả mọi người. |
¿Qué podemos hacer para reducir las emisiones de carbón a tiempo? Vậy chúng ta có thể làm gì để kết thúc thải khí từ than đá kịp thời? |
Más información sobre las restricciones de las emisiones en directo Tìm hiểu thêm về cách giải quyết các quy định hạn chế đối với tính năng phát trực tiếp. |
Las emisiones del transporte marítimo son del 3 % al 4 %, casi igual que la aviación. Như vậy khí thải từ vận tải đường biển vào khoảng 3 đến 4% gần như bằng với lượng khí thải của ngành hàng không |
Las emisiones de CO2 son equivalentes a las emisiones de gases y partículas del efecto invernadero que causan el calentamiento y lo convierten en CO2. Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2. |
En efecto, sus emisiones acumulativas de este año equivalen a las nuestras del año 1965. Và thực chất, lượng khí thải tổng cộng của họ vào năm nay bằng với mức của ta vào năm 1965. |
Gracias a la variedad de opciones de exclusión de contenido disponibles en las campañas de la Red de Display (como emisiones de vídeo en directo, cuestiones sociales delicadas o contenido para adultos), puedes ejercer más control sobre el lugar en el que se muestran tus anuncios tanto en la Red de Display como en YouTube. Với nhiều tùy chọn loại trừ nội dung cho chiến dịch trên Mạng Hiển thị (chẳng hạn như video phát trực tiếp, các vấn đề xã hội nhạy cảm và nội dung dành cho người trưởng thành), bạn sẽ kiểm soát tốt hơn vị trí quảng cáo hiển thị trên Mạng Hiển thị và YouTube. |
Tenemos los medios en nuestras manos, mediante una estructura, un mecanismo llamado Red Plus; un esquema para las emisiones reducidas de la deforestación y degradación forestal. Chúng ta đã có công cụ trong tay qua một cấu trúc, qua một cơ chế, gọi là REDD Plus -- một kế hoạch để giảm lượng khí thải từ cánh rừng bị tàn phá và xuống cấp. |
Otra cosa que es responsable para la emisión de bioluminiscencia, que es evidente en las ráfagas de luz que emiten las medusas, empieza como una luciferina (un fotogeno) y finaliza como emisor de luz (un fotogogikon.) Một thứ khác chịu trách nhiệm cho sự phát ra ánh sáng sinh học, mà thể hiện rõ ở sự lóe sáng của sứa, bắt đầu với luciferin (là photogen) và kết thúc với thể phát sáng (là photagogikon). |
Si usas la sección Eventos, puedes elegir una clave de emisión de resolución variable para aprovechar las ventajas de Emitir ahora. Nếu đang sử dụng tính năng Sự kiện, thì bạn có thể chọn khóa sự kiện trực tiếp có độ phân giải biến thiên để sử dụng lợi ích của tính năng Phát trực tiếp ngay. |
Los problemas de emisión de vídeos de YouTube pueden deberse a muchos motivos. Sự cố phát video trên YouTube có thể do nhiều yếu tố gây ra. |
Entre sus tareas se encuentra la confección de los datos de crecimiento económico y demográfico para la toma de decisiones del comercio y el gobierno, la emisión de las patentes y marcas registradas, y auxiliar en la preparación de estándares industriales. Trong số những nhiệm vụ của bộ là thu thập các dữ liệu về nhân khẩu và kinh tế để cung cấp thông tin cho thương nghiệp và chính quyền trong việc quyết định chính sách kinh tế, cấp bản quyền phát minh và nhãn hiệu thương mại, và giúp ấn định tiêu chuẩn công nghệ. |
Un codificador de emisiones en directo es la aplicación, programa o herramienta que puedes utilizar para capturar y comprimir tu emisión en directo. Bộ mã hóa sự kiện trực tiếp là ứng dụng, chương trình hoặc công cụ bạn có thể sử dụng để quay và nén sự kiện trực tiếp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emisión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới emisión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.