embarque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ embarque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarque trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ embarque trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vận tải, sự chuyên chở, sự vận tải, lên, sự lên tàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ embarque
vận tải(transport) |
sự chuyên chở(transportation) |
sự vận tải(transportation) |
lên
|
sự lên tàu(boarding) |
Xem thêm ví dụ
No portão de embarque, mandei para ela uma mensagem de texto: “Gostaria que você estivesse comigo.” Từ cửa ra, tôi gửi nàng một tin nhắn: “Anh ước là em ở đây.” |
Westbound Metroline está agora em embarque. Westbound Metroline sắp khởi hành. |
A caminho do aeroporto, se pegarmos no cartão de embarque, podemos ver que o voo está atrasado, que a porta de embarque foi alterada, etc. Trên đường tới sân bay, Nếu bạn cầm chiếc vé máy bay lên, nó có thể cho biết rằng chuyến bay của bạn đã bị hoãn, cửa ra máy bay đã đổi, vân vân. |
Embarque para Tóquio e pergunte ao presidente. Hãy đáp máy bay đến Tokyo hỏi ông Chủ tịch. |
O tempo de viagem estimado seria de 90 minutos, comparando com as 4 horas por auto-estrada, 7 horas no comboio convencional e as 2 horas de voo (incluindo o deslocamento de e para o aeroporto, check-in e embarque. Đoàn tàu được kỳ vọng sẽ rút ngắn thời gian đi lại giữa 2 thành phố xuống còn 99 phút, so với 4-5 tiếng bằng đường bộ, 7 tiếng bằng đường sắt thông thường, hoặc 3 tiếng bằng đường hàng không (bao gồm cả thời gian di chuyển đến và rời sân bay, check-in, di chuyển lên máy bay và các thủ tục hàng không khác). |
Deve-se também levar em conta a situação do trânsito e do estacionamento, incluindo o desembarque e o embarque de passageiros. Cần để ý đến vấn đề lưu thông và đậu xe, kể cả việc cho người lên và xuống xe. |
Nosso problema, e o seu também, é que temos um embarque de mercadoria. Vấn đề của tụi tao, và của mày nữa... là tụi tao có 1 kiện hàng phải giao. |
Mais uma vez, no portão de embarque iniciaremos o embarque prioritário no voo 10 para Londres. hành khách ưu tiên của chuyến bay số 10 đi London đã có thể lên. |
Muitos manifestos, rastreamento dos embarques da fábrica. Hầu hết là bảng khai hàng hóa, theo dõi những lô hàng từ những nhà máy của công ty. |
Embarque já. Giờ thì lên tàu đi. |
Por exemplo, durante um voo ou imediatamente antes do embarque, utilize o dispositivo sem fios apenas de acordo com as instruções fornecidas pela companhia aérea. Ví dụ: khi ngồi trên máy bay hoặc ngay trước khi lên máy bay, chỉ sử dụng thiết bị không dây của bạn theo hướng dẫn do hãng hàng không đưa ra. |
Então qual é o propósito verdadeiro de se ter um avião... que sai antes que você embarque nele? Ý tôi có máy bay riêng để làm gì khi nó cất cánh trước khi cô đến? |
Ferido indo pro ponto de embarque. Chúng tôi đã đếm điểm an toàn. |
Tem sua passagem de embarque? Cháu có thẻ lên tàu chưa? |
A bomba explodiu logo após o embarque dos passageiros. Quả bom phát nổ ngay sau khi các hành khách lên tàu. |
Os não muçulmanos estão autorizados a trazer em uma quantidade limitada de álcool a partir de seu ponto de embarque no exterior para seu próprio consumo. Những người không theo Hồi giáo được phép đem một lượng đồ uống có cồn hạn chế từ bên ngoài vào để tự sử dụng. |
Nós temos o cartão de embarque. Chúng tôi có vé mà. |
O embarque está a decorrer na Porta 3. Mọi người đang lên máy bay ở cửa số 3 |
Por exemplo, durante um voo ou imediatamente antes do embarque, use o dispositivo sem fio apenas de acordo com as instruções fornecidas pela companhia aérea. Ví dụ: khi ngồi trên máy bay hoặc ngay trước khi lên máy bay, chỉ sử dụng thiết bị không dây của bạn theo hướng dẫn do hãng hàng không đưa ra. |
Eu estipulara o embarque para dia 24, mas, pensei melhor, é mais seguro antecipar a coisa. Tôi đã ấn định ngày xuống tàu là 24, nhưng tôi đã nghĩ lại, càng làm sớm hơn càng an toàn. |
Significa que o vendedor paga para o transporte das mercadorias até o porto de embarque. Nó có nghĩa là bên bán hàng chi trả cước vận chuyển (nội địa) hàng hóa tới cảng giao hàng. |
Sim, mas o embarque já terminou. Vâng, nhưng chúng tôi sắp đóng cửa. |
Embarque em um mundo cheio de maravilhas! Hãy bước qua những cánh cổng này và đi vào một thế giới diệu kì! |
Você não tem muito tempo até o embarque. Ngài không có nhiều thời gian trước khi chuyến tàu khởi hành đâu. |
Ônibus 8921 para Montreal embarque agora. Chuyến xe buýt số 8921 đến Montreal đã đến bến. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới embarque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.