embarcación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embarcación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embarcación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ embarcación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tàu, thuyền, thuyền lớn, tàu thuỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embarcación

tàu

noun

Las embarcaciones están congeladas en los ríos durante nueve meses al año.
Những chiếc tàu bị đóng băng ở giữa sông suốt chín tháng trong năm.

thuyền

noun

Yo soy capitán de trasatlántico, de una embarcación enorme.
Tôi là thuyền trưởng của một tàu du lịch đang trong một hải trình rất lớn.

thuyền lớn

noun

tàu thuỷ

noun

Xem thêm ví dụ

Los Guardacostas de los Estados Unidos enviaron un helicóptero y varias embarcaciones para buscar supervivientes.
Lực lượng bảo vệ bờ biển Hoa Kỳ đã cho một máy bay trực thăng và một số tàu thuyền để tìm kiếm những người sống sót.
Los detalles varían, pero la mayoría recoge la idea de que la Tierra estuvo cubierta de agua y de que solo se salvaron unas cuantas personas en la embarcación que construyeron.
Những chi tiết có thể khác nhau, nhưng phần đông những lời tường thuật đều kể rằng mặt đất bị nước bao phủ và chỉ có ít người sống sót nhờ một cái bè tự đóng lấy.
“El mundo sigue encogiéndose y la humanidad en su totalidad comparte la misma suerte a bordo de la misma embarcación. . . .
“Thế giới đang trở nên càng ngày càng nhỏ hơn và cả nhân loại đều chia xẻ một định mệnh chung trên cùng một chiếc tàu...
En más de una ocasión tal vez haya ido y venido de Atenas en estas pequeñas embarcaciones.
Có lẽ hơn một lần, tàu nhỏ đã chở ông đến A-thên và rời nơi đó.
La palabra griega que se traduce por “subordinados” puede referirse al esclavo que remaba en la hilera más baja de una gran embarcación.
Chữ Hy Lạp được dịch ra là “đầy-tớ” có thể nói về một nô lệ ngồi chèo ở dãy mái chèo dưới của một chiếc tàu lớn.
Te entregué las embarcaciones.
Tôi đã đưa thuyền tới rồi.
Una embarcación de 250 toneladas era común, pero sin duda más grande de lo normal.
Tàu có trọng tải 250 tấn, tuy thường thấy, chắc chắn lớn hơn trung bình.
En su relato sobre lo que vivieron los discípulos de Jesús cuando, con grandes dificultades, trataban de cruzar el mar de Galilea en una embarcación, el evangelista Marcos dice que “se hallaban en un aprieto al remar, porque el viento estaba en su contra”.
Khi miêu tả kinh nghiệm có thật của các môn đồ Chúa Giê-su lúc họ rán sức chèo thuyền qua Biển Ga-li-lê, người viết Phúc Âm Mác nói rằng họ “chèo khó-nhọc lắm, vì gió ngược”.
Mientras su embarcación se hundía bajo el oleaje, los hombres se amontonaron en tres pequeños botes balleneros.
Khi tàu của họ bắt đầu chìm bên dưới những con sóng, những người đàn ông tụ lại trong 3 con tàu đánh cá voi nhỏ.
Hay 15 o 20 embarcaciones pequeñas con más de 100 personas a bordo.
Có khoảng 20 chiếc thuyền nhỏ với hơn 100 người trên đó.
Una vez separadas las fibras, se convertían en hilo con el que se confeccionaban velas de embarcaciones, tiendas de campaña y prendas de vestir.
Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo.
Las renovadas acciones hostiles... contra embarcaciones de los Estados Unidos en alta mar del Golfo de Tonkin,... hoy me han obligado a ordenar a las fuerzas militares de los Estados Unidos... que actúen en respuesta
Các hành động thù địch gia tăng... đối với các tàu bè của Mỹ ở vùng Vịnh Bắc Bộ... hôm nay, tôi ra lệnh cho các lực lượng quân sự của nước Mỹ... có hành động trả đũa
Muchos de ellos eran embarcaciones particulares, tales como pesqueros y yates y navíos comerciales tales como las barcazas también contribuyeron con la fuerza, incluyendo algunos de lugares tan remotos como la isla de Man y Glasgow.
Nhiều chiếc "tàu nhỏ" này là tàu tư nhân như thuyền đánh cá và tàu du lịch, nhưng cũng có những tàu thương mại như phà góp phần, trong đó có cả một số chiếc ở xa tận Đảo Man và Glasgow.
9: La embarcación por fin descansa sobre una montaña
9: Cuối cùng chiếc tàu tấp trên một ngọn núi
Sin embargo, el Estado contrataba las embarcaciones.
Tuy nhiên, chính quyền thuê những chiếc tàu này.
Un Escuadrón Naval o Escuadra Naval es una unidad militar compuesta por 3-4 grandes buques de guerra, nave de transporte, submarinos, o a veces pequeñas embarcaciones que pueden ser parte de una mayor fuerza operacional o flota.
Hải đoàn (tiếng Anh: naval squadron) là một đơn vị có khoảng từ 3 đến 4 chiến hạm, tàu vận tải hay tàu ngầm loại lớn hay đôi khi là các tàu nhỏ thuộc một lực lượng đặc nhiệm hay thuộc một hạm đội lớn hơn.
Espero que nuestra embarcación regrese a Rotterdam’.—Angelo.
Tôi hy vọng là tàu tôi sẽ trở lại Rotterdam’—Angelo.
Siendo capaces de acercarse mucho más a las aguas poco profundas de las playas, los «pequeños barcos» actuaron como transbordadores hacia y desde las grandes embarcaciones, llevando soldados que hacían fila dentro del agua, muchos de ellos esperando por horas con el agua hasta los hombros.
Vì có thể tiếp cận những bờ biển nông gần hơn so với tàu lớn, những con "tàu nhỏ" đã đóng vai trò như "con thoi" giữa các tàu lớn, đưa quân lính đang xếp hàng dưới nước lên tàu, nhiều người trong số họ đã phải đợi vài tiếng đồng hồ trong tình trạng nước ngập đến tận vai.
Cierto marinero distribuyó ejemplares del libro Usted puede vivir para siempre en el paraíso en la Tierra a cinco de sus compañeros tripulantes después que la embarcación zarpó, y los seis estudiaron la Biblia juntos.
Một thủy thủ đã đưa cuốn sách Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất cho năm người bạn đồng tàu sau khi tàu của anh đã ra khơi, và bọn họ sáu người đã họp nhau để học hỏi Kinh-thánh.
Al emplear el artículo definido (la almohada), Marcos da a entender que formaba parte de los accesorios de la embarcación.
Trong nguyên ngữ, Mác dùng một mạo từ cho biết từ “gối” mang tính xác định, hàm ý đó là một trong những thiết bị của thuyền.
Hermanos, al igual que el timón vital de una embarcación, se nos ha proporcionado la manera de determinar la dirección en la que viajamos.
Thưa các anh em, cũng giống như cái bánh lái quan trọng của một con tàu, chúng ta đã được trang bị cho một cách để xác định hướng đi của mình.
El presidente de un país latinoamericano declaró acerca del costo de la defensa: “La humanidad navega en una embarcación frágil que puede muy bien irse a pique [...]
Vị tổng thống của một xứ tại Nam Mỹ đã nói về phí tổn quốc phòng: “Nhân loại đang chèo một chiếc tàu mong manh có thể bị đắm...
Las dos embarcaciones chinas no devolvieron el saludo de las embarcaciones japonesas, tal y como requería las regulaciones marítimas internacionales, y cuando los japoneses giraron hacia el suroeste, los navíos chinos abrieron fuego.
Hai tàu Trung Quốc không đáp lại lời chào của tàu Nhật Bản theo quy tắc hàng hải quốc tế, và khi tàu Nhật Bản quay xuống phía Tây Nam, tàu Trung Quốc nổ súng.
Muchas leyendas cuentan que él se refugió en un barco que había construido, y que la embarcación fue a parar encima de una montaña.
Nhiều truyện cổ tích kể lại là ông nương náu trong một chiếc tàu mà ông đã đóng và tàu họ tấp vào một ngọn núi.
Según el libro Jane’s Fighting Ships 1986-87, ahora hay 929 submarinos, 30 portaaviones, 84 cruceros, 367 destructores, 675 fragatas, 276 corbetas, 2.024 naves de ataque rápido y otros miles de embarcaciones militares en servicio activo en 52 naciones.
Theo sách Jane’s Fighting Ships 1986-87 (Tàu chiến của Jane năm 1986-87) hiện nay có 929 tàu ngầm, 30 hàng không mẫu hạm, 84 tuần dương hạm, 367 khu trục hạm, 675 tiểu khu trục hạm, 276 hải phòng hạm, 2.024 hải đỉnh tấn công chớp nhoáng và hằng ngàn chiến hạm khác đang hoạt động tích cực trong 52 nước.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embarcación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.