éclosion trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ éclosion trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éclosion trong Tiếng pháp.

Từ éclosion trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự biểu hiện, sự biểu lộ, sự nở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ éclosion

sự biểu hiện

noun (nghĩa bóng) sự biểu lộ, sự biểu hiện)

sự biểu lộ

noun (nghĩa bóng) sự biểu lộ, sự biểu hiện)

sự nở

noun

Xem thêm ví dụ

L'éclosion se déclenche environ une semaine après la ponte.
Vụ tự vẫn đầu tiên xảy ra sau khi cây cầu khánh thành 1 ngày.
En Chine, beaucoup de l'éclosion de l'entreprise privée se produit parce que les femmes créent des entreprises, des petites entreprises, plus vite que les hommes.
Ở trung Quốc, rất nhiều doanh nghiệp tư nhân đang được mở vì phụ nữ đang thành lập công ty, công ty nhỏ, nhanh hơn đàn ông.
Ce sont les choses qui sont en train de rentrer dans notre chaîne alimentaire à cause de ces éclosions.
Chúng đang thâm nhập vào chuỗi thức ăn của chúng ta do những đợt bùng phát này.
Deux graines minuscules jetées au hasard — deux tracts — ont germé dans l’immense forêt amazonienne pour aboutir à l’éclosion d’une congrégation florissante.
Hai hạt giống bé nhỏ được gieo—hai tờ chuyên đề về Kinh Thánh—đã đâm rễ sâu xuống rừng Amazon rộng lớn và mọc lên thành một hội thánh lớn mạnh.
La naissance d’une créature vivante et l’éclosion d’une fleur sont autant de miracles.
Mỗi sinh vật được sinh ra là một phép lạ, cũng như mỗi đóa hoa nở là một phép lạ.
On doit cette éclosion aux innombrables graines en dormance (parfois depuis des dizaines d’années) qui attendent pour germer que la pluviosité et la température se combinent idéalement.
Những bông hoa này mọc lên từ vô số những hạt giống đôi khi nằm hàng chục năm trong lòng đất. Những hạt giống đó nằm chờ cho đến khi có đủ mưa và đúng nhiệt độ thì mới nảy mầm.
Vous allez voir une sorte d" éclosion de la grippe au milieu.
Bạn sẽ thấy sự bùng nổ dịch cúm ở giữa.
Peu après l'éclosion, il a reçu des échantillons de sang pour essayer d'isoler la cause pathogénique.
Trong vòng vài giờ khi dịch bệnh bùng phát, Anh ta đã gửi mẫu máu về đấy để thử và cô lập các mầm bệnh.
Notre équipe au RMI aide les entreprises intelligentes à débloquer et accélérer ce parcours par le biais de six initiatives sectorielles, avec encore plus d'éclosion.
Bây giờ, đội của chúng tôi tại RMI giúp các công ty thông minh khởi đầu và tiến bộ theo hướng này thông qua 6 sáng kiến riêng biệt, với khả năng sáng sủa hơn.
On peut aussi avoir des éclosions de bactéries, des éclosions de virus dans l'océan.
Chúng ta cũng có thể nhìn thấy sự bùng nổ của vi khuẩn, sự bùng nổ của vi-rút trong đại dương.
Sans doute cette initiative bienveillante a- t- elle favorisé l’éclosion d’une belle amitié entre ces deux zélés serviteurs de Jéhovah.
Chắc hẳn hành động tử tế ấy đã giúp vun đắp tình bạn nồng ấm giữa hai tôi tớ sốt sắng này của Đức Giê-hô-va.
Dès l'éclosion, nous étions engraissés avec de la bouillie spéciale croissance.
Từ lúc sinh ra chúng tôi đã được vỗ béo bằng bắp.
25% sont homozygotes pourl'allèle de la huppe et meurent avant l'éclosion d'avoir le cerveau exposé, car ce gène est fatal dans sa forme homozygote.
25% đồng hợp tử đối với alen bị xoắn của gen này và chết vì não tiếp xúc mà không nở, vì nó gây tử vong ở dạng đồng hợp tử.
LE IER SIÈCLE de notre ère vit l’éclosion de nombreuses congrégations chrétiennes en Asie Mineure, région qui correspondait à quelque chose près à la Turquie actuelle.
TRONG thế kỷ thứ nhất CN, nhiều hội thánh tín đồ Đấng Christ hình thành và phát triển mạnh ở Tiểu Á (ngày nay phần lớn thuộc Thổ Nhĩ Kỳ).
Les problèmes de Hilbert sont aussi une sorte de manifeste qui permet l'éclosion de l'école formaliste, l'une des trois écoles majeures du XXe siècle en mathématiques.
Trở thành quy chuẩn vào giữa thế kỉ, danh sách các bài toán của Hilbert cũng là một dạng tuyên ngôn, mở ra con đường cho sự phát triển của trường phái hình thức hóa, một trong ba trường phái lớn của toán học trong thế kỉ 20.
On peut aussi avoir des éclosions de bactéries, des éclosions de virus dans l'océan.
Chúng ta cũng có thể nhìn thấy sự bùng nổ của vi khuẩn, sự bùng nổ của vi- rút trong đại dương.
L’éclosion
Phá vỏ chui ra
La liberté de la presse permet alors l'éclosion de nombreux journaux indépendants.
Tự do báo chí cũng được cổ xúy với sự ra đời vài tờ báo độc lập.
Vous allez voir une sorte d’éclosion de la grippe au milieu.
Bạn sẽ thấy sự bùng nổ dịch cúm ở giữa.
Selon des chercheurs, une raison fondamentale serait que les embryons de caille communiquent entre eux depuis l’intérieur de l’œuf et parviennent à orchestrer une éclosion presque simultanée.
Những nhà nghiên cứu cho biết một trong những nguyên nhân chính là khi còn ở trong trứng, các chim con đã “liên lạc” với nhau và bằng một cách nào đó, chúng “hẹn” nhau để nở ra gần như cùng một lúc.
" Comme si c'était pas la peine d'éclosion des œufs assez, dit le Pigeon, " mais je dois être sur l'affût pour la nuit et le jour des serpents!
Như nếu đó không phải là rắc rối đủ nở trứng, Pigeon, " nhưng tôi phải được tìm ra con rắn đêm và ngày!
L'éclosion a lieu - selon la température de l'eau - 90 à 150 jours après la ponte.
Trứng cá hồi Chinook sẽ nở, tùy theo nhiệt độ nước, từ 90 đến 150 ngày sau khi được đẻ ra.
Tu as une éclosion, ça s'en va, ça revient, etc...
Cậu bị bộc phát, nó biến mất, quay lại rồi biến mất.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éclosion trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.