couver trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ couver trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ couver trong Tiếng pháp.
Từ couver trong Tiếng pháp có các nghĩa là ấp ủ, ấp, ủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ couver
ấp ủverb (fig.) Un or qu'un reptile a longtemps couvé. Thứ vàng mà một đại xà đã bao năm ấp ủ. |
ấpverb (ấp (trứng) Elles doivent s'y installer pour couver avec le plus grand soin. Trèo lên để ấp trứng phải được làm cẩn thận. |
ủadjective (ủ (bệnh) Un or qu'un reptile a longtemps couvé. Thứ vàng mà một đại xà đã bao năm ấp ủ. |
Xem thêm ví dụ
Lack dirait que chaque individu égoïste choisit la taille de la couvée qui maximise le nombre de poussins qu'il élève. Lack sẽ nói mỗi cá thể vị kỷ sẽ chọn kích cỡ ổ trứng khiến cho số lượng con non mà nó chăm sóc đạt được ở mức tối đa. |
Je crois que... je crois que je couve un truc. Anh nghe này, em cảm thấy hơi mệt. |
Donc qu'il soit sportif, étudiant, un enfant couvé, une mère névrosée, ou autre, voici mon bébé, Vander, pour vous rappeler de prendre soin de votre matière grise. Cuối cùng, dù là vận động viên, nhà khoa học, một đứa trẻ được bảo vệ kĩ càng, một bà mẹ lo lắng quá mức, hay cách khác, đây là con tôi - Vander sẽ nhắc các bạn lưu ý đến điều mà bạn quan tâm. |
Il y a généralement deux couvées par an. Thường có hai lứa mỗi năm. |
Il semble ne pondre qu’un œuf par couvée. Chúng chỉ đẻ một quả trứng mỗi lứa. |
Un or qu'un reptile a longtemps couvé. Thứ vàng mà một đại xà đã bao năm ấp ủ. |
Au lieu de cela, les huit cailleteaux de la couvée sortent de leur coquille en l’espace de six heures. Nhưng trên thực tế, cả tám trứng của chim cút nở trong vòng sáu tiếng. |
Vous savez, j'adorerais, mais je couve quelque chose. Tôi cũng muốn, nhưng tôi đang bận chuyện này. |
Leur départ permet à la mère de se préparer pour la prochaine couvée. Sự ra đi của chúng giúp chim mẹ có thời giờ để chuẩn bị nuôi lứa kế tiếp. |
Sugar, si tu crois que tu couves quelque chose, ma chère, le meilleur remède est une rasade de whisky. Sugar, nếu cô thấy cô bị đau yếu hay gì đó, thì thứ tốt nhất trên đời là một ngụm whiskey. |
Crois-moi, sous cette neige immaculée couve le feu que lui a transmis sa mère. Anh hãy tin tôi rằng, lớp tuyết trắng tinh khiết đó phủ ngọn lửa mà mẹ nàng đã truyền sang. |
La femelle couve les œufs pendant 30 jours. Chim mẹ ấp trứng 30 ngày. |
La théorie de Lack sur la taille de la couvée considérait l'optimum du point de vue du parent. Lý thuyết của Lack về kích thước ổ đã tính đến mức độ tối ưu theo quan điểm của chim bố mẹ. |
Hegel, le professeur impérial, avait couvé les œufs socialistes. Hegel, vị giáo sư có lý thuyết đế quốc, đã ấp những cái trứng xã hội chủ nghĩa. |
Quand une poule couve naturellement des œufs, elle n'en pond plus et s'assoie sur une couvée de six œufs ou plus pendant 21 jours. Khi ấp trứng, gà mái sẽ không đẻ thêm lứa mới mà ngồi ấp một lứa từ 6 trứng suốt 21 ngày. |
Les A's sont en couv du New York Times. Đội Athletics lên trang nhất của tờ New York Times. |
Elles doivent s'y installer pour couver avec le plus grand soin. Trèo lên để ấp trứng phải được làm cẩn thận. |
Combien ta poule couve sous son cul? Con chim của ông đẻ được bao nhiêu? |
Pourquoi les couve-t-il ? Tại sao chúng ngồi lên trứng? |
Il a été trop longtemps couvé. Cậu ta đã xa cách quá lâu rồi. |
Ils sont capables d'avoir plusieurs couvées par an. Chúng có thể đẻ nhiều lứa mỗi năm. |
Je dois couver quelque chose. Có lẽ tôi sắp bị bệnh gì đó. |
Oh! vous dont les morts sont enterrés sous l'herbe verte; qui debout parmi les fleurs peuvent dire - ici, Ici repose mon bien- aimé; vous ne connaissez pas la désolation qui couve dans les seins comme ces derniers. Oh! các ngươi có nằm chết bị chôn vùi bên dưới cỏ xanh, những người đứng trong số các hoa có thể nói - ở đây, TẠI ĐÂY nằm yêu quý của tôi, các ngươi không biết sự tàn phá mà con non trong bosoms như thế này. |
Ces petits chéris iront très bien, et je vous promets que vous ferez des choses pour eux, au service du Seigneur, que vous ne pourriez en aucun cas faire si vous restiez à la maison pour les couver. Mấy đứa trẻ dễ yêu đó sẽ được ổn thỏa, và tôi hứa rằng các anh em sẽ làm những điều cho chúng trong công việc phục vụ Chúa vì trong những thế giới vô tận, các anh em không bao giờ có thể làm nếu các anh em ở nhà để ấp ủ chúng. |
Ils se serrèrent la main avec le vieux avec une bonne dose de satisfaction apparente - tous sauf un Chappie, qui semblait être couve quelque chose - et puis ils était hors et est devenu bavard. Họ bắt tay với chàng trai cũ với một thỏa thuận tốt đẹp của sự hài lòng rõ ràng tất cả ngoại trừ một trong một kẻ, người dường như nghiền ngẫm về điều gì đó và sau đó chúng đứng ra và trở nên tán gẫu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ couver trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới couver
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.