écarter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ écarter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ écarter trong Tiếng pháp.
Từ écarter trong Tiếng pháp có các nghĩa là loại, giãn, gạt bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ écarter
loạiverb On ne peut écarter cette hypothèse. Không thể loại trừ |
giãnadjective |
gạt bỏverb Cette situation éveillant aussitôt chez beaucoup un sentiment de possession, ils écartent toute idée de restitution. Nhiều người sanh lòng tham và muốn giữ làm của riêng, vì thế họ gạt bỏ ý tưởng trả lại vật ấy. |
Xem thêm ví dụ
Cependant, l'écart peut être encore plus important pour les nouvelles vidéos ou chaînes (par exemple, datant de moins d'une semaine), ou pour les vidéos cumulant moins de 100 vues. Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem. |
Ce danger est maintenant écarté Giờ đây sự nguy hiểm đã bị gạt ra |
Il se tient à l'écart. Hầu như thích sống một mình. |
Maxwell a dit en 1982 : « Le passage au crible sera intensif à cause des écarts de conduite qui n’ont pas été suivis de repentir. Maxwell đã nói vào năm 1982: “Phần lớn sự sàng lọc sẽ xảy ra vì sự sa ngã trong hành vi ngay chính mà một người không hối cải. |
Rester à l'écart fait de toi un héros, tu crois? Em nghĩ đứng nhìn thì em là anh hùng sao? |
Exemples : Dos cambré, jambes écartées ou mains sur les organes génitaux couverts ; image axée sur les organes génitaux ou les seins couverts ; imitation de positions sexuelles ; croquis de positions sexuelles Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
Nous pouvons tout aussi facilement t'écarter. Chúng tao cũng dễ dàng hạ mày xuống |
Nous devons rester à l'écart des moratoires. Chúng ta tránh xa các lệnh cấm. |
Pour trouver votre récit, j'écarte les autres. Cách duy nhất để xác định anh ở trong loại truyện nào là xác định anh không ở trong loại truyện nào. |
Je n'ai pas écarté ses jambes. Tớ chưa ngủ với cô ấy! |
Le jour où elle arrivera à sa fin, nombre de ses anciens amis et associés en affaires seront forcés de se tenir à l’écart et d’observer, impuissants, la réalisation de la parole de Jéhovah. — Jérémie 25:31-33 ; Révélation 17:15-18 ; 18:9-19. Khi sự cuối cùng của y thị đến, nhiều bạn bè và người hợp tác làm ăn trước đây của y thị sẽ buộc phải đứng yên bất lực chứng kiến lời Đức Giê-hô-va được ứng nghiệm.—Giê-rê-mi 25:31-33; Khải-huyền 17:15-18; 18:9-19. |
Cette leçon met en évidence la façon dont Alma et d’autres personnes s’efforcent d’aider un groupe de gens qui s’est écarté des vérités de l’Évangile. Bài học này làm nổi bật cách An Ma và những người khác cố gắng giúp đỡ một nhóm người đã xa rời các lẽ thật của phúc âm. |
Ainsi nous pouvons prendre notre projection de réseau et trier les conférences par l’intermédiaire d'un moteur physique, qui fait en sorte de regrouper les conférences qui sont similaires et d’écarter celles qui diffèrent, et on obtient quelque chose d'assez beau. Vì thế, chúng tôi có thể lấy dự án mạng lưới của mình và áp dụng một động cơ vật lý vào đó, và những bài nói tương tự sẽ được gộp lại với nhau, và những bài khác biệt thì sẽ tách ra, và những gì chúng tôi để lại là những thứ rất đẹp. |
Son attraction gravitationnelle permet à la terre de rester en orbite à une distance de 150 millions de kilomètres, sans s’écarter ni être aspirée. Nhờ trọng lực của mặt trời, trái đất có thể xoay quanh nó ở khoảng cách 150 triệu kilômét mà không từ từ dạt ra hay bị hút vô. |
Après son départ, Maman leur dit : — Voyons si nous ne pouvons pas écarter les merles jusqu’à son retour. Bố đi khỏi rồi, Mẹ nói: - Thử coi có phải mình không đuổi nổi lũ chim cho tới lúc Bố về không. |
" C'est th'bonne terre riche, " répondit- il, creuser l'écart. " Đó là thứ trái đất giàu tốt, " ông trả lời, đào đi. |
Si vous constatez un écart important entre vos revenus estimés et définitifs, veuillez nous contacter. Nếu bạn thấy sự khác biệt lớn giữa doanh thu ước tính và doanh thu cuối cùng, hãy liên hệ với chúng tôi. |
Du fait de ce penchant inné à l’égoïsme, plus un homme ou une nation s’écarte des lois de Dieu, plus funestes sont les conséquences de ses actes. Và khi người nào hay quốc gia nào càng đi xa luật pháp Đức Chúa Trời, cộng thêm với khuynh hướng ích kỷ sẵn có thì họ càng hành động tệ hại hơn. |
Il est bien plus facile et plus rentable aussi de vendre une solution technologique pour ces écarts dans la santé que de s'attaquer aux inégalités structurelles qui les produisent. Sẽ dễ dàng và có lợi khi tiếp thị một giải pháp kỹ thuật cho những cách biệt về sức khỏe hơn là đương đầu với những cấu trúc bất bình đẳng gây ra chúng. |
C'est cet écart entre les 96% et les 91% qui explique notre politique de résignation. Và chênh lệch là 96 và 91 đã giải thích cho sự cam chịu chế độ chính trị. |
L'enseignement fondé sur la maîtrise donnait des scores meilleurs d'un écart- type, ou un sigma, que les cours magistraux et le tutorat individuel donne une amélioration 2 sigma sur les résultats. Dạng dân số theo phương pháp tiếp cận là sự lệch hướng đúng tiêu chuẩn, hoặc sigma, đạt được thành tựu tốt hơn so với giảng đường bình thường, và dạng gia sư cho ta 2 sigma trong sự cải thiện hiệu suất. |
Par conséquent, lorsque nous pensons au pouvoir dans notre siècle, il faut s'écarter de l'idée que tout n'est que "je gagne, tu perds". Vậy khi chúng ta nghĩ về quyền lực ở thế kỷ này, chúng ta nên từ bỏ ý niệm về việc thắng thua. |
Le propriétaire du masque a insisté pour que nous mettions des poteaux pour garder les gens à l'écart. Chủ sở hữu của mặt nạ muốn ở lại trụ để giữ mọi người không chạm vào. |
Il ne convient pas dans ces circonstances que le père se tienne à l’écart et attende des anciens qu’ils dirigent le déroulement de cette importante ordonnance. Trong những trường hợp này, việc người cha trông mong và nhường cho các anh cả hướng dẫn việc thực hiện giáo lễ quan trọng này là không thích hợp. |
Le frère s’est écarté quelque peu des murmures de la foule, il est tombé sur ses genoux, et a prié Jéhovah. Anh Nhân-chứng đi một quãng ngắn để xa đám hành khách đang lằm bằm và anh quì xuống đất cầu nguyện với Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ écarter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới écarter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.