ébano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ébano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ébano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ébano trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Gỗ mun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ébano
Gỗ munnoun (madera negra) Troncos de ébano y árboles de mirra, para tu nueva ciudad del tesoro. Những khúc gỗ mun và những cây nhựa thơm, tất cả là dành cho thành phố kho tàng mới của người. |
Xem thêm ví dụ
El halcón de ébano. Hắc Ưng kìa. |
El halcón de ébano. Hắc Ưng ạ. |
El halcón de ébano no tenía miedo. Hắc Ưng không có sợ gì hết. |
Los trabajos submarinos sacaron a la luz un enorme tesoro: ámbar, ébano y marfil; lingotes de cobre, probablemente de Chipre; vasijas de cerámica y joyas de oro y plata, de Canaán, y diversos artículos de Egipto, entre ellos escarabajos ornamentales. Họ tìm thấy trong con tàu ấy một kho báu lớn gồm hổ phách, gỗ mun, ngà voi, cũng như các thỏi đồng được xem là đến từ Chíp-rơ, chai lọ và một bộ sưu tập nữ trang vàng bạc của người Ca-na-an, vật trang trí hình bọ cánh cứng và nhiều thứ khác đến từ Ai Cập. |
Diospyros mabacea F.Muell. ébano de frutos rojos, del norte de Nueva Gales del Sur - en riesgo de extinción. Diospyros mabacea: Mun quả đỏ, miền bắc New South Wales - loài đang nguy cấp cao độ. |
El estadista y estudioso israelí Abba Eban resume lo que sucedió a continuación: “Durante los años 168 y 167 [a.E.C.], en rápida sucesión, hubo masacres de judíos, el Templo fue saqueado y la práctica de la religión judía fue proscrita. Chính khách và học giả Israel là Abba Eban tóm lược những gì xảy ra sau đó: “Sự việc xảy ra liên tiếp vào các năm 168 và 167 [TCN], người Do Thái bị sát hại, Đền Thờ bị cướp bóc, người Do Thái bị cấm hành đạo. |
¿Y qué hace el halcón de ébano? Và Hắc Ưng làm những gì? |
Cuan eban chicoz nusatros. Ấp Ngan Kè. |
Es interesante notar que, según The New Encyclopædia Britannica, la estatua original de aquella diosa “estaba hecha de oro, ébano, plata y piedra negra”. Điều đáng lưu ý là theo “Tân Bách khoa Tự điển Anh-quốc” (The New Encyclopædia Britannica), cái tượng đầu tiên của nữ thần này “được làm bằng vàng, gỗ mun, bạc và đá màu đen”. |
Pero al ver que no era en absoluto ágil, y que brillaba como un buen negocio ébano pulido, llegué a la conclusión de que debe ser más que un ídolo de madera, que de hecho resultó ser. Nhưng nhìn thấy rằng đó không phải dẻo tất cả, và nó lấp lánh một việc tốt như đánh bóng gỗ mun, tôi kết luận rằng nó phải là không có gì nhưng một thần tượng bằng gỗ, mà thực sự nó chứng minh được. |
Troncos de ébano y árboles de mirra, para tu nueva ciudad del tesoro. Những khúc gỗ mun và những cây nhựa thơm, tất cả là dành cho thành phố kho tàng mới của người. |
El halcón de ébano. Hắc Ưng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ébano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ébano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.