doninha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doninha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doninha trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ doninha trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là chồn bơlet. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doninha
chồn bơletnoun |
Xem thêm ví dụ
A doninha aterrou. Con chồn đã hạ cánh. |
Faltaste ao respeito à avozinha, que enterrei no tapete de rabo de doninha. Ngươi bất kính với bà nội của ta, người mà ta chôn trong cái thảm mông chồn hôi đó. |
Quando ele falou comigo do hospital, disse que falara com a Doninha sobre imóveis disponíveis no nosso sistema de esgotos. Thật ra, khi ông ta nói với em lúc ở bệnh viện ông ta đã nói chuyện với một con chồn về lợi ích của việc kinh doanh bất động sản... bên dưới hệ thống cống rãnh của chúng ta. |
Quatro coelhos, duas doninhas e uma marmota. 4 thỏ, 2 chồn và 1 con ma mút |
- E a doninha? - Fedorenta. SW: Chú chồn hôi thì sao? |
Os lobos mataram os coiotes, e como resultado disso, o número de coelhos e ratos começou a subir, o que significou mais falcões, mais doninhas, mais raposas, mais texugos. Những con sói giết chó Bắc Mĩ, và như một kết quả tất yếu, số lượng thỏ và chuột bắt đầu tăng, có nghĩa là nhiều diều hâu, nhiều chồn hơn, nhiều cáo, nhiều con lửng hơn. |
Parabéns, doninha. Chúc mừng, chồn hôi. |
Seja para desenterrar uma boca de incêndio, desentupir esgotos, ou despejar um caixote de lixo com uma doninha lá dentro. Đó có thể là việc xử lý vòi nước chữa cháy, dọn đống cỏ dại, dựng lại thùng rác có 1 chú chuột opossum bên trong. |
Se impedirmos a doninha e os seus amigos de afastar o asteroide... Nếu ta ngăn con chồn và bạn bè của nó. |
O vovô era uma doninha confusa e furiosa. Ông nội tôi là một con chồn khá nóng tính. |
Doninhas fedorentas, iremos matá-los todos. Bọn khốn đê tiện, ta sẽ giết hết chúng. |
Estou curioso para saber por que o seu menino perdido Dre em vez de que doninha pedaço de merda você colocar a luz verde. Ta tò mò vì sao người của anh lại lãng phí Dre thay vì những tên vô dụng khác. |
Talvez lhe tenha vendido um tapete de lã muito caro, que era feito de pelo de doninha do rabo. Có lẽ là do tôi đã bán cho ông ấy một cái thảm rất đắt tiền được làm từ lông mông của một con chồn hôi. |
Eu andei a divertir-me com aquelas doninhas das árvores? Tôi quậy với lũ chồn hôi đó? |
Deixe as doninhas passarem. Để lũ sóc đi trước |
Penso que há uma lição a retirar daí: se captarmos um sinal, os "media" estarão em cima do acontecimento mais depressa do que uma doninha numa roda. Tôi nghĩ có một bài học trong đó, đó là nếu chúng ta nhận đựơc một tín hiệu, phương tiện truyền thông sẽ nắm bắt nhanh hơn là một con chồn trên vòng quay nữa. Sẽ rất nhanh |
Pedi ao Doninha um pouco de lona para protegê-lo da chuva. Tôi đã xin Weasel ít vải buồm để che mưa. |
Doninhas. Chồn nữa. |
Com um tapete feito do rabo de uma doninha. Với một cái thảm làm từ lông mông của con chồn hôi. |
Um tapete de rabo de doninha. Một cái thảm mông chồn hôi. |
Muito bem, doninha fedorenta, tira o rabo da cama. Này, dậy đi tên láu cá bẩn thỉu. |
Na sua idade, ele podia transformar uma doninha em relógio e ela cantava às horas. cậu ta có thể biến một chiếc sáo thành đồng hồ và bắt nó thổi báo hiệu thời gian. |
Bem jogado, doninha. Hay lắm con chồn. |
E a doninha? Chú chồn hôi thì sao? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doninha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới doninha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.