dolorido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dolorido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolorido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dolorido trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dolorido
đau đớnadjective Ela disse, “Claro, você sabe, era muito dolorido para você. Cô nói," Dĩ nhiên, cháu biết đấy, cháu đã rất đau đớn. |
Xem thêm ví dụ
Você ainda está dolorida? Còn đau à? |
Está muito dolorido, né? Cô bị thương à? |
Ou já bateram a cabeça em uma porta de armário que alguém esqueceu aberta e que, por isso, foi amaldiçoada, condenada e vandalizada pela vítima com a cabeça dolorida? Hoặc có bao giờ các anh chị em thấy một cánh cửa của tủ đựng chén bát lơ lửng mở ra ngoài không đúng chỗ và không đúng lúc và đã bị nguyền rủa, kết tội và trả thù bởi một nạn nhân bị u đầu không? |
Mas, não apenas é dolorido, isso mata um monte de bebês. isso mata muitas mães, e custa caro pra se fazer. Nhưng điều đó không chỉ đau đớn, mà nó giết rất nhiều em bé, giết rất nhiều các bà mẹ, và nó rất tốn kém để sản xuất. |
Quando seus irmãos o amarraram ao navio — que ele havia construído para levá-los à terra da promissão —, seus calcanhares e punhos ficaram bastante feridos, de modo que “estavam muito inchados e doloridos”, e uma violenta tempestade ameaçava tragá-lo para as profundezas do mar. Khi các anh của ông trói ông lại ở trên tàu—là con tàu do ông đóng để đưa họ đến đất hứa—mắt cá chân và cổ tay của ông rất đau đớn đến nỗi “chúng bị sưng vù hẳn lên” và một cơn bão dữ dội đe dọa ném ông xuống lòng biển sâu. |
Sim, mas a minha perna está dolorida. Ừ, nhưng chân tớ bị chọc một lỗ rồi. |
Acho que essas memórias são um pouco doloridas. Tôi nghĩ là kí ức vẫn khá là đau lòng. |
E dolorida. Và đau đớn nữa. |
“[Jeová] está sarando os quebrantados de coração e está pensando seus pontos doloridos.” “[Đức Giê-hô-va] chữa lành người có lòng đau-thương, và bó vít [vết thương] của họ”. |
O sexo era muito dolorido. Quan hệ tình dục rất đau đớn. |
O Salmo 147:3 garante a Naoko que Jeová “está sarando os quebrantados de coração e está [tratando] seus pontos doloridos”. Chị Naoko được trấn an bởi câu Thi-thiên 147:3 nói rằng Đức Giê-hô-va “chữa lành người có lòng đau-thương, và bó [vết] của họ”. |
Pratt, que estava entre os que foram presos, escreveu o seguinte sobre uma noite em particular: “Ficávamos deitados como que adormecidos até depois da meia-noite, com o coração e os ouvidos doloridos, tendo que ficar ouvindo durante horas as pilhérias obscenas, as imprecações horríveis, as blasfêmias medonhas e a linguagem imunda de nossos guardas”. Pratt, là một trong những người bị giam giữ, đã viết về một buổi tối đặc biệt: “Chúng tôi nằm đó như thể đang ngủ say cho đến khi nửa đêm trôi qua, và lòng chúng tôi đau đớn, trong khi chúng tôi lắng nghe hàng giờ những lời trêu chọc khiếm nhã, những lời chửi thề hung dữ, những lời nói phạm thượng đáng sợ và lời lẽ bẩn thỉu của những người lính canh chúng tôi.” |
É possível que nos primeiros dias sinta dores musculares ou até fique todo dolorido. Những ngày đầu, có lẽ bạn cảm thấy các cơ bắp căng và nhức. |
“Às vezes, minhas pernas ficam doloridas”, diz Karen. “Mas”, acrescenta ela com um grande sorriso, “já cheguei a dirigir 18 estudos! Chị Karen tươi cười nói: “Đôi khi, chân của tôi rất đau, nhưng tôi có đến 18 học hỏi Kinh Thánh. |
Rute está com os músculos doloridos depois de um longo dia de trabalho, que começou bem cedo. Chúng ta có thể hình dung Ru-tơ hẳn mệt mỏi thế nào sau cả ngày làm việc, từ sáng sớm. |
E em todos esses anos, a roupa deles não se gastou, nem ficaram com os pés doloridos. Và trong suốt những năm này quần áo họ không rách và chân họ không đau. |
Ele estava cansado e dolorido do jogo e de Daisy, mas sabia que não iria dormir. Anh mệt lử và kiệt sức vì trận đấu bóng và vì Daisy, nhưng anh biết mình sẽ không thể ngủ nổi. |
‘Jeová está sarando os quebrantados de coração e está tratando seus pontos doloridos.’ — Salmo 147:3. “[Đức Giê-hô-va] chữa lành những tấm lòng tan vỡ, băng bó những vết thương của họ”.—Thi-thiên 147:3, BDM. |
Muitas vezes, seus braços e costas ficavam doloridos depois de remar de um povoado a outro. Sau những lần chèo thuyền từ làng này sang làng khác, tay và lưng của họ thường nhức mỏi. |
De fato, Jeová “está sarando os quebrantados de coração e está pensando [fazendo curativo em] seus pontos doloridos”. — Salmo 147:3. Thật vậy, Ngài “chữa lành người có lòng đau-thương, và bó vít [“băng bó những vết thương”, BDM] của họ”.—Thi-thiên 147:3. |
A Morteaus causa uma lenta e dolorida morte. Độc của tử quỳ tạo ra một cái chết đau đớn và chậm rãi. |
Como seu pé pode estar dolorido se sua perna foi... Bàn chân anh làm sao đau được khi đã bị... |
Estou toda dolorida. Ôi, tôi cứng đơ người. |
E depois de havermos retrocedido pelo espaço de quatro dias, meus irmãos começaram a aver que os juízos de Deus estavam sobre eles e que morreriam, caso não se arrependessem de suas iniquidades; foram, portanto, ter comigo e soltaram-me as cordas dos pulsos e eis que estavam muito inchados; e também meus tornozelos estavam muito inchados e doloridos. Và sau khi thuyền chúng tôi bị đẩy lui trên biển bốn ngày liền, thì các anh tôi mới bắt đầu athấy rằng những sự đoán phạt của Thượng Đế đang đổ xuống họ, và họ sẽ chết nếu họ không hối cải về những điều bất chính của mình; vậy nên, họ đến bên tôi và mở dây trói tay tôi; và này, cổ tay tôi sưng vù hẳn lên, và luôn cả cổ chân tôi cũng sưng nhiều; và những chổ ấy hết sức đau đớn. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolorido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dolorido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.