distorsionado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distorsionado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distorsionado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ distorsionado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là méo mó, méo, quẹo cọ, dúm dó, lẫn lộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distorsionado
méo mó(twisted) |
méo(distorted) |
quẹo cọ(twisted) |
dúm dó
|
lẫn lộn(garbled) |
Xem thêm ví dụ
Recordemos que no siempre contamos con toda la información y que nuestro punto de vista es limitado y quizás esté distorsionado. Hãy nhớ là chúng ta không luôn biết mọi thông tin và cái nhìn của chúng ta có thể sai lệch hoặc hạn hẹp. |
Otra vez, la traducción del alemán puede estar un poco distorsionada. Lại một lần nữa, tiếng Đức hay tiếng Anh lại loạn cả lên. |
No me veo tan mal, pero la cámara está tan cerca que está distorsionado. Thực ra tôi trông không xấu đến thế đâu, nhưng camera gần quá làm biến dạng hết cả. |
Los testigos de Jehová experimentan algo parecido cuando los medios de comunicación los convierten en el blanco de información equivocada o distorsionada. Nhân-chứng Giê-hô-va trải qua kinh nghiệm tương tự như vậy mỗi khi họ trở thành mục tiêu của những tin xuyên tạc hay không chính xác trong các phương tiện truyền thông đại chúng. |
(Risas) Todos recibimos una imagen muy distorsionada de la realidad. (Tiếng cười) Kết quả là một cái nhìn sai lạc về thực tế. |
Si miramos, por ejemplo, los dos corredores principales que recorren la ciudad los que aparecen en amarillo y naranja, así se ven en realidad, en un mapa de calles preciso, y así se ven en mi mapa de transporte público distorsionado y simplificado. Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa. |
(Voz distorsionada) (Giọng nói biến dạng) |
Sonaba distorsionada a través del plástico. Tại đeo mặt nạ nhựa nên giọng hắn nghe hơi nghẹt. |
Simplificado y distorsionado. Đơn giản hóa và xuyên tạc. |
No estaban distorsionados geográficamente. Chúng không bị thay đổi về mặt địa lý. |
Y pasaron de las imágenes robadas y distorsionadas por los medios de comunicación a hacerse cargo orgullosamente de su propia imagen. Và chúng tôi xuất phát từ việc chụp ảnh, mà ảnh bị đánh cắp và bóp méo bởi giới triều thông, để rồi bây giờ tự hào đứng lên với những bức ảnh của chính mình. |
Necesitan conocer los peligros de la pornografía y cómo ésta se apodera de vidas, causando la pérdida del Espíritu, sentimientos distorsionados, mentiras, relaciones dañadas, pérdida del autocontrol y casi el consumo total del tiempo, pensamientos y energía. Chúng cần phải biết về mối nguy hiểm của hình ảnh sách báo khiêu dâm và điều đó có thể lấn át cuộc sống của người ta, gây ra việc mất Thánh Linh, làm chênh lệch cảm xúc, dối trá, làm hại các mối quan hệ, mất tự chủ, và gần như hoàn toàn chiếm mất thời giờ, ý nghĩ, và nghị lực. |
Esta visión distorsionada del ayer puede hacer que nos invada la nostalgia. Những hồi ức như thế có thể khiến chúng ta mơ ước được trở về “thời vàng son”. |
Al aplicarse este límite, se evita que en los informes aparezcan resultados distorsionados sobre el tiempo medio de exposición. Quy tắc này ngăn cản kết quả sai lệch về thời gian hiển thị trung bình trong báo cáo. |
Has visto el reflejo distorsionado del hombre que tienes en frente. Cô đã trông thấy hình dạng giả trang của tôi. môi kề môi. |
Algunas galaxias irregulares son pequeñas galaxias espirales distorsionadas por la gravedad de un vecino mayor. Một số các thiên hà vô định hình là thiên hà xoắn ốc nhỏ bị biến dạng bởi lực hấp dẫn của thiên hà láng giềng lớn hơn. |
Todo para reunir datos distorsionados de una casa llena de inválidas sexuales. Tất cả vì mớ dữ liệu khập khiễng từ một ngôi nhà đầy ắp bệnh qua đường tình dục. |
3 El mundo de Satanás trata de imponernos una opinión distorsionada de lo que es bueno y malo, así como de confundirnos en cuanto a nuestras prioridades (Isa. 3 Thế gian của Sa-tan cố gieo vào lòng chúng ta quan điểm méo mó về những gì đúng, sai và gây lẫn lộn về điều quan trọng hay không quan trọng. |
Debió ocurrir algo que potenció su desconfianza y le dio una visión tan distorsionada de las relaciones. Có chuyện gì đó phải xảy ra để nuôi ngờ vực đó, cho anh ta một cái nhìn méo mó vào các mối quan hệ. |
La historia de las primeras piruletas en Estados Unidos, parece haber sido distorsionada con el tiempo. Câu chuyện về cây kẹo mút đầu tiên tại Mỹ đã bị bóp méo dần qua thời gian. |
Se oye como si estuviera distorsionada. Có vẻ như đã được biến đổi rồi. |
(Risas) No estaban distorsionados geográficamente. (Tiếng cười) Chúng không bị thay đổi về mặt địa lý. |
Todo está muy distorsionado. Mọi thứ trông rất lộn xộn. |
Cuando se enfrentan a la necesidad más grande de mirar fuera de sí mismos y pensar críticamente, el miedo se bate en retirada hacia el interior de la mente, encogiendo y distorsionado la opinión, ahogando la capacidad para el pensamiento crítico con un torrente de emociones perturbadoras. Khi bạn đối mặt với nhu cầu lớn nhất để nhìn nhận bản thân và suy nghĩ một cách nghiêm túc, nỗi sợ hãi sẽ khiến bạn nhụt chí, từ trong thâm tâm, thu hẹp và bóp méo quan điểm của bạn, nhấn chìm khả năng tự ngẫm của bạn bằng một lượng lớn cảm xúc gây rối. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distorsionado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới distorsionado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.