diecinueve trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diecinueve trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diecinueve trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ diecinueve trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mười chín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diecinueve
mười chínCardinal number (Número cardinal entre el dieciocho y el veinte, representado en cifras romanas como XIX y en cifras arábigas como 19.) El hermano Pratt tenía diecinueve años de edad en aquel tiempo. Anh Pratt được mười chín tuổi vào lúc đó. |
Xem thêm ví dụ
El CD compiló diecinueve canciones del box set junto a tres canciones no lanzadas, incluyendo una versión de la canción «Spank Thru» del demo de 1985 Fecal Matter. Đĩa CD bao gồm 19 bài từ băng hộp, thêm vào đó 3 bài chưa phát hành lần nào và một phiên bản của bài hát "Spank Thru" từ cuốn băng demo Fecal Matter năm 1985. |
Valquíria, de Brasil: “Me casé hace diecinueve años y tengo un hijo. Chị Valquíria ở Brazil: “Tôi có một con và kết hôn được 19 năm. |
El hermano Pratt tenía diecinueve años de edad en aquel tiempo. Anh Pratt được mười chín tuổi vào lúc đó. |
Hace más de diecinueve siglos, la Biblia indicó que con la ayuda del espíritu de Dios es posible corregir hasta las inclinaciones del corazón más enraizadas. Hơn 19 thế kỷ qua, Kinh Thánh cho thấy rằng với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, thậm chí những khuynh hướng đã hằn sâu trong tâm trí vẫn có thể thay đổi được. |
Con un equipo que incluía a estrellas como Gunnar Nordahl, Nils Liedholm y Juan Alberto Schiaffino, Guttmann los puso al frente de la tabla en los primeros diecinueve partidos de la Serie A en su segunda temporada a cargo cuando una serie de disputas con la junta lo llevaron a su despido. Với một đội hình có nhiều ngôi sao như Gunnar Nordahl, Nils Liedholm và Juan Alberto Schiaffino, Guttmann đã đưa đội bóng đứng đầu Serie A sau 19 vòng đấu ở mùa giải thứ hai dẫn dắt, nhưng rồi bị sa thải sau hàng loạt bất đồng với ban lãnh đạo đội bóng. |
Se siguió fabricando este modelo durante diecinueve años, período en el que se manufacturaron más de quince millones de unidades. Xe Model T được tiếp tục sản xuất trong 19 năm, trong khoảng thời gian đó hơn 15 triệu chiếc đã được sản xuất. |
Yo mismo me alisté en el Ulster Defense Regiment del ejército británico cuando tenía diecinueve años. Chính tôi cũng đã gia nhập Trung Đoàn Phòng Vệ Ulster của quân đội Anh lúc 19 tuổi. |
Habían huido de la ciudad diecinueve años antes, tras el accidente nuclear. Họ bỏ chạy khỏi thành phố này sau vụ nhà máy hạt nhân bị tan chảy cách đây 19 năm. |
¡ Diecinueve! Mười chín! |
A finales del siglo diecinueve, Charles Russell y sus compañeros se esforzaron sinceramente por desenterrar las verdades de la Biblia. Sau đó vào cuối thế kỷ 19, anh Charles Taze Russell và các cộng sự đã hoạt động sốt sắng trong việc khôi phục sự thật Kinh Thánh. |
“Los niveles totales de HAP [hidrocarburos aromáticos policíclicos] en el interior del templo eran diecinueve veces más altos que en el exterior y ligeramente mayores que en la intersección.” Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”. |
Cuando se le preguntó cuál era la diferencia entre la Primavera de Praga y las reformas de Gorbachov, un portavoz del Ministerio de Relaciones Exteriores respondió: "Diecinueve años". Khi được hỏi cái gì là điều khác biệt giữa Mùa xuân Praha và các cuộc cải cách của ông, Gorbachev đã trả lời, "Mười chín năm". |
Esta ayuda para el estudio comprende diecinueve capítulos que analizan las enseñanzas más importantes de la Biblia; también explica el propósito de Dios para la Tierra y el hombre. (Se distribuye en 162 idiomas.) Mười chín chương trong công cụ học hỏi này bàn về tất cả những dạy dỗ quan trọng trong Kinh Thánh và giải thích ý định của Đức Chúa Trời đối với trái đất và loài người. —Hiện có trong 162 thứ tiếng. |
Mi bisabuelo, Echo Hawk, un indio pawnee, nació a mediados del siglo diecinueve en la región que hoy se conoce como Nebraska. Ông cố nội của tôi là Echo Hawk, một người Da Đỏ Pawnee, sinh ra vào giữa thập niên 1800 ở nơi mà bây giờ được gọi là Nebraska. |
Este consta de diecinueve capítulos, entre los que figuran: Sách có 19 chương, gồm một số đề tài sau: |
Molenbeek-Saint-Jean (francés) o Sint-Jans-Molenbeek (neerlandés) es uno de los diecinueve municipios de la Región de Bruselas-Capital. Molenbeek-Saint-Jean (tiếng Pháp, phát âm là ) hay Sint-Jans-Molenbeek (Tiếng Hà Lan, phát âm ( nghe)) là một trong 19 khu tự quản ở Vùng thủ đô Bruxelles (Bỉ). |
No obstante, a lo largo del siglo diecinueve, las sociedades bíblicas publicaron la Biblia —completa o en parte— en unos cuatrocientos idiomas. Tuy nhiên, trong thế kỷ 19, các hiệp hội Kinh Thánh đã phổ biến trọn bộ hoặc một phần Kinh Thánh trong khoảng 400 ngôn ngữ. |
Cuando bajaba por las escaleras, un hijo de la familia le abordó y le pidió diecinueve más. Khi đi xuống cầu thang, anh gặp một em trẻ trong gia đình đó, và em hỏi xin thêm 19 tờ giấy mỏng. |
Me había convertido hacía solo diecinueve meses, y estaba lleno de inseguridades sobre cómo hacer frente a un país desconocido, un idioma que no sabía hablar y un laberinto de calles que no podía desentrañar. Tôi là một người cải đạo chỉ mới 19 tháng và lòng vô cùng bất an vì phải đối phó với một nước ngoại quốc, một ngôn ngữ tôi không thể nói được, và một hệ thống đường xá giống như mê lộ mà tôi không thể nào mày mò ra đường đi. |
Se encontró en una granja en el siglo diecinueve. Ngôi mộ này được tìm thấy trong khuôn viên một trang trại vào thế kỷ 20. |
En la lista de música contemporánea para adultos, el sencillo ocupó el primer lugar durante veintiún semanas consecutivas, batiendo el récord impuesto por Phil Collins con «You'll Be in My Heart» y por la propia Dion con «Because You Loved Me», ambos con diecinueve semanas en el primer lugar. Trên Hot Adult Contemporary Tracks, bài hát có đến 21 tuần giữ vững ngôi vị quán quân, phá vỡ kỷ lục cho lần soán ngôi dài nhất trong 19 tuần của "You'll Be in My Heart" của Phil Collins và "Because You Loved Me" của chính Dion. |
—Señorita Mayella —dijo Atticus, muy a su pesar—, una muchacha de diecinueve años como usted debe de tener amigos. “Cô Mayella,” bố Atticus nói, như bị buộc lòng phải hỏi, “một cô gái mười chín tuổi như cô tất phải có bạn. |
Bernice es una nigeriana que lleva casada diecinueve años y no tiene hijos por elección propia. Bernice, người Nigeria, đã lập gia đình được 19 năm nhưng quyết định không có con. |
Cerca del comienzo de la historia, Monseñor Myriel alimenta y da albergue por una noche a Jean Valjean, que no tiene hogar y acaba de quedar en libertad tras diecinueve años en prisión por haber robado una hogaza de pan para alimentar a los hambrientos niños de su hermana. Gần phần đầu câu chuyện, Giám Mục Bienvenu cho người vô gia cư tên là Jean Valjean thức ăn và nơi trú ngụ qua đêm, ông mới vừa được thả ra sau 19 năm ở tù vì đã đánh cắp một ổ bánh mì để nuôi mấy đứa con đang đói của chị mình. |
Sus diecinueve capítulos abarcan temas como Sách có 19 chương, gồm những đề tài sau: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diecinueve trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới diecinueve
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.