diálogo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ diálogo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diálogo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ diálogo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đối thoại, cuộc đối thoại, hội thoại, Đối thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ diálogo
đối thoạinoun (Discusión con el propósito de producir un acuerdo.) Hemos tenido un diálogo abierto con la diputada durante un tiempo. Chúng tôi thường xuyên có các cuộc đối thoại mở với các nữ nghị sĩ. |
cuộc đối thoạinoun Hemos tenido un diálogo abierto con la diputada durante un tiempo. Chúng tôi thường xuyên có các cuộc đối thoại mở với các nữ nghị sĩ. |
hội thoạiverb La adapté de un diálogo acerca del amor. Tôi mô phỏng nó từ một đoạn hội thoại có sẵn về tình yêu. |
Đối thoạinoun (forma oral o escrita en la que se comunican dos o más personas en un intercambio de información) Es más probable que tengamos un diálogo productivo con ellos que con Rusia. Đối thoại với họ sẽ hiệu quả hơn là với Nga nhiều. |
Xem thêm ví dụ
Si aún no ha pasado a usarla, en este cuadro de diálogo puede consultar instrucciones o comportamientos que explican la experiencia de traficado anterior: Nếu bạn vẫn đang trải nghiệm giao diện trước đây, hãy tìm phần ghi chú này để nắm được hướng dẫn hoặc hành vi phản ánh trải nghiệm quản lý quảng cáo trước đây: |
"Minto: en vivo" entabló el diálogo entre la gente de Sídney y artistas internacionales para celebrar la diversidad de Sídney a su manera. "Minto: Sống" dẫn dắt người dân Sydney vào cuộc hội thoại với các nghệ sĩ quốc tế và thật sự đã tôn vinh được sự đa dạng của Sydney theo cách riêng của nó |
La videograbación y el posterior diálogo de la clase contribuyeron mucho a que se comprendiera mejor a los testigos de Jehová. Băng video và cuộc thảo luận tiếp theo sau đó đã góp phần lớn khiến người khác hiểu rõ hơn về Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Conan Doyle, escribiendo acerca de Bell, describió el siguiente diálogo entre Bell y sus estudiantes. Và Conan Doyle, khi viết về Bell, mô tả cuộc hội thoại sau giữa Bell và các học sinh của ông. |
Asimismo, es miembro del Consejo Directivo en Seguridad Humana de las Naciones Unidas, de la Corte de Arbitraje de La Haya y del Diálogo Inter-Americano. Tương tự như vậy, bà là thành viên của Hội đồng quản lý trong an ninh con người của Liên hợp quốc, Tòa án Trọng tài thường trực tại Hague, và đối thoại liên Mỹ. |
Hemos visto que siempre que hubo diversidad, siempre que hubo apertura, cada vez que hubo diálogo, fue el momento en que las sociedades fueron más productivas. Ta thấy rằng bất cứ khi nào có sự đa dạng, sự cởi mở, các cuộc đối thoại, đó là khi xã hội hoạt động hiệu quả nhất. |
Éste es el diálogo de configuración para el sintetizador de voz Hadifix (txt#pho y Mbrola Đây là hộp thoại để cấu hình trình tổng hợp giọng nói Hadifix (txt#pho và Mbrola |
Al pulsar este botón se descartarán todos los cambios recientes hechos en este diálogo Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này |
La sola idea de entablar un diálogo, sobre todo con desconocidos, inquieta a numerosas personas. Đối với nhiều người, nội ý nghĩ phải tham gia trò chuyện, nhất là với một người lạ, cũng đủ khiến họ lo lắng. |
Este botón invoca a un cuadro de diálogo más opciones (y menos usuales Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn |
Pueden hacer simulaciones, diálogos socráticos. Chúng có thể học qua mô phỏng, đối thoại Socrat. |
La alternativa es una estrategia de compromiso y diálogo de principios. Một cách khác là có một chiến lược cho sự cam kết và đối thoại mang tính nguyên tắc. |
¿En qué consiste el diálogo realmente? Và đối thoại thực sự là gì? |
Estaba parada en el baño lista para meterme en la ducha y podía escuchar el diálogo dentro de mi cuerpo. Và tôi đứng trong phòng tắm sẵn sàng bước tới chỗ vòi sen, và tôi có thể thật sự nghe thấy cuộc đối thoại bên trong cơ thể. |
Cuando tenga entornos personalizados, el cuadro de diálogo Publicar añadirá un menú para que pueda definir a qué servidor quiere aplicar los cambios. Khi bạn đã xác định các môi trường tùy chỉnh, hộp thoại Xuất bản sẽ thêm một menu để bạn có thể xác định các nội dung thay đổi sẽ được xuất bản lên máy chủ nào. |
Éste es el diálogo de configuración para el motor de síntesis de voz Festival Lite (Flite Đây là hộp thoại để cấu hình trình tổng hợp giọng nói Festival Lite (Flite |
Diálogo de autorizaciónItems in a folder Hộp thoại xác thựcItems in a folder |
Leí el diálogo y vi que Moroni le decía a Zerahemna y a los lamanitas que estaban siendo forzados a tomar una decisión: “... [entregad] vuestras armas de guerra, y... os perdonaremos la vida, si os vais por vuestro camino y no volvéis más a guerrear contra nosotros”, o de lo contrario, “... si no hacéis esto... mandaré a mis hombres que caigan sobre vosotros” (Alma 44:6, 7). Tôi đọc qua đoạn đối thoại và nhận thấy Mô Rô Ni bảo dân Giê Ra Hem Na và dân La Man rằng họ bị bắt buộc phải chọn: “Phải trao cho chúng ta tất cả những vũ khí chiến tranh của các ngươi, và ... chúng ta sẽ tha cho mạng sống các ngươi, nếu các ngươi rời khỏi đây và không trở lại gây chiến với bọn ta nữa” hoặc là “nếu ngươi không làm như vậy, này, ... ta sẽ ra lệnh cho quân ta xông vào các ngươi” (An Ma 44:6, 7). |
Pulse este botón para cambiar la configuración de la cámara seleccionada. La disponibilidad de esta característica y de los contenidos del diálogo de configuración dependen del modelo de cámara Nhấn vào đây để thay đổi cấu hình của camera đã chọn Tính khả dụng của chức năng này và nội dung của hộp thoại cấu hình phụ thuộc vào kiểu camera |
Hace el diálogo transitorio para la ventana especificada por winid Khiến hộp thoại không có định cho cửa sổ xác định bởi winid |
Oh, sí. Tengo diálogo. À quên, tôi có bài sẵn đây rồi. |
Antes de concluir, solo quiero decirle algo a la gente de aquí y a la comunidad global de TED o cualquiera que esté mirando en línea: ayúdennos con estos diálogos. Trước khi tóm tắt lại, tôi chỉ muốn nói với quý vị ở đây với cộng đồng TED xem online toàn cầu, hay bất cứ ai đang xem online: hãy giúp chúng ta bằng các đối thoại như thế này. |
Cierre el cuadro de diálogo y cree una hoja de cálculo de Google con el formato que se muestra a continuación. Đóng hộp thoại và tạo bảng tính Google theo định dạng này. |
Necesitamos que este dialogo sea más racional, que sea un dialogo más entendible, incluyendo los pasos que tome el gobierno. Chúng ta cần có cuộc đối thoại này trở nên có ý chí hơn, cuộc đối thoại hiểu biết hơn, bao gồm cả những bước mà các chính phủ đã hoạch định. |
Ser incapaz de ver algo bueno en el otro lado, hace que el diálogo sea imposible. Không thể nhìn thấy điều tốt từ phía kia khiến việc đối thoại bất khả thi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diálogo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới diálogo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.