diadema trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diadema trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diadema trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diadema trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mũ miện, vương miện, vòng hoa, Vương miện, vòng hoa đội đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diadema

mũ miện

(diadem)

vương miện

(diadem)

vòng hoa

(garland)

Vương miện

(crown)

vòng hoa đội đầu

(diadem)

Xem thêm ví dụ

Las monedas acuñadas durante su reinado muestran por primera vez el retrato de estilo griego en Partia, mostrando la diadema real, símbolo típico griego de la realeza.
Những đồng tiền xu đúc trong thời gian cầm quyền của ông cho thấy sự xuất hiện đầu tiên trên tiền đúc của người Parthia một bức chân dung mang phong cách Hy Lạp - đó là sự xuất hiện của vương miện hoàng gia, biểu tượng của vương quyền Hy Lạp.
Heliocles II emitió monedas indias de plata con su retrato (con diadema, yelmo o arrojando la lanza)/ Zeus de pie, y bronces con retrato barbudo (Heliocles o Zeus) / elefante.
Heliocles II đã ban hành tiền bạc Ấn Độ với chân dung (mang vương miện, đội mũ giáp hoặc phóng giáo) /hình Zeus đứng và huy chương đồng với chân dung có râu và đội vương miện (Heliocles hoặc Zeus) / con voi Ấn Độ.
Y luego, nuevo cambio: diademas, prendas de vestir, y el condón para el móvil para la temporada de lluvia.
Và rồi sẽ có thay đổi mới, chúng tôi có dây buộc tóc, quần áo, và bao cao su cho điện thoại di động trong mùa mưa.
C. Zoilo I utilizó un tipo de moneda de plata similar al de de Eutidemo II, hijo de Demetrio I de Bactriana: Heracles coronado de pie, llevando una corona o diadema en su mano derecha, y una maza y una piel de león en su mano izquierda.
Zoilos I sử dụng một loại đồng xu bạc tương tự như của Euthydemos II, con trai của vua Demetrios: hình Herakles đội vương miện, cầm một vòng hoa hoặc vương miện trong tay phải của ông, một cây gậy và tấm da con sư tử ở tay trái.
Para tomar el té, montar a caballo, ¿tal vez un simple gracias por la diadema que te envié?
Mời uống trà, cưỡi ngựa, Hay lời cảm ơn đơn giản cho chiếc mũ tiara thần gửi cho nàng?
Allí, descubrió un tesoro de artefactos preciosos, joyería, y metalistería, incluyendo dos diademas y un escudo de cobre.
Tại đây, ông đã phát hiện một kho báu những tạo tác quý giá, trang sức và đồ kim loại, bao gồm hai vương miện và một chiếc khiên bằng đồng.
Y no llegará con pompa y esplendor: ni llevará vestiduras de realeza ni brillantes diademas.
Và ngài không đến với nghi thức long trọng và vinh hiển dành cho vua—không vương phục cũng không vương miện lóng lánh.
Jovino mantuvo su posición en la Galia durante dos años, los suficientes como para acuñar moneda, que lo muestra llevando la diadema imperial.
Jovinus hùng cứ tại xứ Gaul được hai năm, đủ lâu để phát hành tiền xu cho thấy ông đội vương miện của đế quốc.
Emitió numerosos tipos de monedas de plata indias bilingües: con diadema, llevando un casco con astas de toro o una kausia plana.
Ông đã ban hành một số loại bạc song ngữ Ấn Độ với phong cách: đội vương miện, đội một chiếc mũ sắt với sừng bò hay một kausia phẳng.
Esta bestia tiene siete cabezas y diez cuernos con diez diademas, lo que significa autoridad real otorgada a la bestia por Satanás.
Nó có bảy đầu và mười sừng gắn đầy vương niệm, có nghĩa Sa-tan ban cho nó quyền làm vua.
Está la diadema perdida de Rowena Ravenclaw.
Rowena Ravenclaw có một Vòng Nguyệt Quế bị thất lạc.
¿Me pueden decir qué es una diadema?
Xin lỗi, ai cho mình biết cái thứ của nợ đó là gì được không?
En febrero de 44 a. C., durante las fiestas lupercales (15 de febrero), Antonio ofreció públicamente una diadema a César.
Vào ngày 15, tháng 2 năm 44 TCN, trong lễ hội Lupercalia, Antonius công khai dâng tặng Caesar một chiếc vương miện.
Asociados al vaso suelen encontrarse en las tumbas otros objetos, de manera tan frecuente que han sido adscritos como característicos del fenómeno campaniforme: puñales de lengüeta, puntas de flecha tipo Palmela, joyas de oro (diademas), brazaletes de arquero y botones de hueso con perforación en “v”.
Kết hợp với kính thường được tìm thấy trong lăng mộ các đối tượng khác, vì vậy thường xuyên họ đã được chỉ định là đặc trưng của campaniforme hiện tượng: dao găm lưỡi, mũi tên gõ Palmela, đồ trang sức bằng vàng (mão triều thiên), băng tay cung thủ và các nút xương với "v" thủng.
Buscas la diadema de mi madre.
Cậu đang tìm Vòng Nguyệt Quế của mẹ ta?
Esta revuelta tenía una impronta de lealtad, ya que Vetranio fue apoyado por Constantina, y Constancio II en persona reconoció a Vetranio, enviándole la diadema imperial.
Cuộc nổi dậy này đã có được sự danh chính ngôn thuận, vì Vetranio được hỗ trợ bởi Constantina, và Constantius II công nhận Vetranio, bằng việc gửi cho ông chiếc vương miện hoàng đế.
Este hecho poseía un significado preciso: la diadema era el símbolo propio de un rey, y César, al rechazarla, demostraba, una vez más, que no estaba interesado en asumir el título de Rey.
Đây là một sự kiện đầy ý nghĩa: một vương miện là một biểu tượng của một vị vua, và với việc từ chối nó, Caesar đã chứng minh rằng ông ta không có ý định lên ngôi vua.
¿La diadema que me regaló para el bebé en la fiesta?
Cái vương miện trẻ em mà dì ấy tặng chị ở Lễ Chuẩn sinh ấy.
¿Recuerdas lo que dijo Cho de la diadema de Ravenclaw?
Anh còn nhớ Cho đã nói gì về Vòng Nguyệt Quế của Ravenclaw chứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diadema trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.