deteriorated trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deteriorated trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deteriorated trong Tiếng Anh.
Từ deteriorated trong Tiếng Anh có các nghĩa là thối, hỏng, tham nhũng, cũ, hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deteriorated
thối
|
hỏng
|
tham nhũng
|
cũ
|
hư
|
Xem thêm ví dụ
Like Route 66, it has deteriorated and is closed. Giống như xa lộ 66, nó đã xuống cấp và bị đóng. |
He survived completely alone in nature and was on the edge of his life, as he was almost eaten alive by beasts of prey and giant red ants, and his body had begun to deteriorate. Ông đã sống sót hoàn toàn một mình trong tự nhiên và đang trên bờ vực của cuộc đời mình vì nó gần như ăn thịt con thú săn mồi và có những con kiến màu đỏ khổng lồ đi qua và cắn vào cơ thể mình, khi cơ thể của ông bắt đầu xấu đi. |
Relations between Parthia and Greco-Bactria deteriorated after the death of Diodotus II, when Mithridates' forces captured two eparchies of the latter kingdom, then under Eucratides I (r. c. 170–145 BC). Quan hệ giữa Parthia và vương quốc Hy Lạp-Bactria trở nên xấu đi sau khi Diodotus II bị lật đổ, khi đó Mithridates xâm chiếm hai tỉnh của vương quốc này, khi đó đang nằm dưới sự cai trị của vua Eucratides I (cai trị: 170-145 trước Công nguyên). |
Should conditions in Europe deteriorate sharply, the risks are high that developing economies might be affected. Nếu tình hình suy giảm mạnh ở Châu Âu, nguy cơ cao là các nền kinh tế đang phát triển cũng bị ảnh hưởng. |
(2 Timothy 4:5) Without such love, our ministry could easily deteriorate into a mere token effort. Không có tình yêu thương như thế thì thánh chức chúng ta có thể dễ dàng suy giảm đến độ trở thành một sự cố gắng tượng trưng mà thôi. |
Family life deteriorated to the point that I became a victim of incest. Đời sống gia đình sa sút đến mức tôi trở thành nạn nhân của sự loạn luân. |
On 22 July, Warlimont travelled to France to meet with Field Marshal Rommel (who had been wounded a week earlier by an Allied aeroplane attack), and Rommel's naval aide Vice Admiral Friedrich Ruge, to discuss the deteriorating battlefield situation in Normandy. Ngày 22 tháng 7, Warlimont đến Pháp để gặp mặt với Thống chế Rommel (người đã bị thương một tuần trước bằng một cuộc tấn công bằng máy bay đồng minh) và trợ lý hải quân của Rommel, Phó đô đốc Friedrich Ruge, để thảo luận về tình hình chiến trường đang xấu đi ở Normandy. |
The Future Movement and the Lebanese Forces negotiated for weeks on forming an electoral alliance, but the effort failed as relations between Future leader Saad Hariri and LF leader Samir Geagea deteriorated on issues relating to Hariri's visit to Saudi Arabia. Phong trào Tương lai và Lực lượng Liban (LF) đã đàm phán trong nhiều tuần để thành lập một liên minh bầu cử, nhưng thất bại vì quan hệ giữa Hariri và lãnh đạo LF Samir Geagea đã xấu đi do các vấn đề về chuyến thăm Ả Rập Saudi của Hariri. |
On the contrary this period includes high corruption, deterioration of some economic indexes such as the public debt and nepotism, mostly in the political scene and the state seats. Ngược lại, giai đoạn này bao gồm tham nhũng cao, sự suy giảm của một số chỉ số kinh tế như nợ công và chủ nghĩa cộng sản, chủ yếu là trong bối cảnh chính trị và ghế nhà nước. |
Although Smith later stated that he believed that the rounds had deteriorated with age, the ineffectiveness of the 2.36-inch bazooka had been demonstrated repeatedly during World War II against German armor. Mặc dù sau này Trung tá Smith cho rằng những viên đạn để quá lâu khiến cho những khẩu bazooka vô tác dụng nhưng thực tế bazooka 2.36-inch khi sử dụng trong Chiến tranh thế giới thứ hai cũng không làm được gì trước lớp giáp xe tăng Đức. |
Goals: Prevent deterioration. Tập trung vào việc ngăn ngừa khiếm khuyết. |
After al-Rashid's death in 809, the relationship between the two brothers deteriorated. Sau khi Harun Al-Rashid qua đời năm 809 tình huynh đệ giữa Al-Mamun và Al-Amin trở nên tồi tệ. |
In November 1987, Rajneesh expressed his belief that his deteriorating health (nausea, fatigue, pain in extremities and lack of resistance to infection) was due to poisoning by the US authorities while in prison. Tháng 11 năm 1987, Osho bày tỏ niềm tin rằng tình trạng sức khoẻ suy yếu của ông (buồn nôn, mệt mỏi, đau ở các chi và không có khả năng đề kháng với nhiễm trùng) là do các nhà chức trách Hoa Kỳ đã đầu độc ông khi ông ở trong tù. |
Around 2025, as relations with a newly formed Mexican nation, close to the American borders, deteriorate, American Forces intervene, resulting in a conflict that may drag in the two other factions. Khoảng năm 2025, khi một quốc gia México mới được thành lập gần biên giới Mỹ làm tình hình nóng lên, quân đội Mỹ buộc phải can thiệp dẫn đến một cuộc xung đột có thể lôi kéo hai phe kia vào vấn đề này. |
Never before in history, though, has the overall morality of the entire world deteriorated to the extent that it has now. Thế nhưng, hiện nay tình trạng đạo đức suy đồi hơn bao giờ hết và không chỉ giới hạn trong một số quốc gia mà trên toàn thế giới. |
Vietnam’s human rights situation deteriorated significantly in 2017. Tình hình nhân quyền Việt Nam xấu đi đáng kể trong năm 2017. |
The MIGA-insured loan funds the rehabilitation of a severely deteriorated section of the road, a source of significant transportation bottlenecks and accidents. Khoản vay do MIGA bảo lãnh là nguồn kinh phí giúp cải tạo đoạn đường đã bị xuống cấp nghiêm trọng trên tuyến đường này, thường gây ùn tắc và tai nạn giao thông nghiêm trọng. |
By the early 2000s, the relationship between Ferguson and Beckham had begun to deteriorate, possibly as a result of Beckham's fame and commitments away from football. Mối quan hệ giữa Ferguson và Beckham bắt đầu rạn nứt, có thể là kết quả từ sự nổi tiếng những hoạt động không liên quan đến bóng đá của Beckham. |
Our loving Heavenly Father knew that deteriorating world conditions, severe personal challenges, and disasters would lead His children to seek His spiritual nourishment. Cha Thiên Thượng nhân từ của chúng ta biết rằng tình trạng của thế gian ngày càng tồi tệ, những thử thách cá nhân khó khăn, và các thảm họa sẽ dẫn con cái Ngài tìm đến sự nuôi dưỡng thuộc linh của Ngài. |
5 Despite the fact that the Jews had chosen Caesar over Christ, relations between Jerusalem and Rome soon deteriorated. 5 Dù cho dân Do-thái đã chọn Sê-sa thay vì đấng Christ, mối bang giao giữa Giê-ru-sa-lem và chính quyền La-mã chẳng mấy chốc đã trở nên căng thẳng. |
The early Persian kings had attempted to maintain the religious ceremonies of Marduk, but by the reign of Darius III, over-taxation and the strain of numerous wars led to a deterioration of Babylon's main shrines and canals, and the destabilization of the surrounding region. Các vị vua Ba Tư đầu tiên đã cố gắng duy trì các nghi lễ tôn giáo Marduk, nhưng dưới triều đại Darius III, việc thu thuế quá mức, căng thẳng của những cuộc chiến tranh liên tục, và bất ổn của các khu vực xung quanh đã dẫn đến sự phá hoại các đền thờ và kênh rạch chính của Babylon. |
Despite deteriorating health, he continued what he called his "Universal Work", which included fasting and seclusion, until his death on 31 January 1969. Mạc dù sức khỏe ngày một yếu đi, ông ta tiếp tục "Công việc hỗ trợ thế giới" bao gồm nhịn ăn, tách biệt, và thiền, đến lúc ông mất vào 31, Tháng Một năm 1969. |
Because my health was deteriorating rapidly, we needed to find a doctor who had experience treating scleroderma. Vì sức khỏe của tôi suy sụp nhanh chóng nên gia đình cần tìm một bác sĩ có kinh nghiệm điều trị căn bệnh này. |
Coming just over two weeks before a scheduled East-West Summit in Paris, the incident caused a collapse in the talks and a marked deterioration in relations. Xảy ra chỉ hai tuần trước một cuộc họp Thượng đỉnh Đông-Tây tại Paris, vụ việc đã dẫn tới sự sụp đổ các cuộc đàm phán và đánh dấu một giai đoạn đi xuống trong quan hệ quốc tế. |
In addition, during the many months it takes to put an IPO together, market conditions can deteriorate, making the completion of an IPO unfavorable. Ngoài ra, trong nhiều tháng để đặt một IPO với nhau, điều kiện thị trường có thể xấu đi, làm cho việc hoàn thành của IPO không thuận lợi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deteriorated trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deteriorated
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.