desprevenido trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desprevenido trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desprevenido trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ desprevenido trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tỉnh bơ, không nhận thức được, chẳng phải, không sẵn sàng, không hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desprevenido
tỉnh bơ
|
không nhận thức được(unaware) |
chẳng phải
|
không sẵn sàng(unprepared) |
không hay(unaware) |
Xem thêm ví dụ
É tempo de pregar as boas novas do Reino de Deus, de avisar os desprevenidos do perigo iminente. Đây hẳn là lúc để rao giảng tin mừng về Nước Đức Chúa Trời, để cảnh tỉnh những ai không biết gì về mối nguy-hiểm sắp đến. |
Acho que o que quero dizer é que, meio que me apanhaste desprevenida no outro dia, mas, agora, estou um pouco mais preparada, então quero ter a certeza se café é tudo o que queres? Ý tôi đang nói là hôm trước anh làm tôi khá bất ngờ, nhưng giờ tôi đã chuẩn bị tinh thần rồi, nên tôi chỉ muốn chắc là có phải anh chỉ muốn mỗi coffe thôi không? |
A Humanidade Deixada Desprevenida Làm cho nhân loại mất sự đề phòng cảnh giác |
“Mais recentemente, o aparecimento em humanos de um vírus que outrora provavelmente residia apenas em macacos africanos mais uma vez pegou o mundo desprevenido. Gần đây hơn, một loại vi khuẩn mà trước kia có lẽ chỉ ở trong loài khỉ Phi Châu đã đột nhập vào loài người và một lần nữa làm cho thế giới kinh hoàng. |
Me pegou desprevenido, isso não é fácil. Mày buộc tao vào thế bị động, không dễ mà làm được đâu. |
Tenho de enfrentar a Hogarth amanhã e não quero ser apanhada desprevenida como fui agora. Ngày mai em phải đối đầu với Hogarth. Và em không muốn bị đánh úp giống lúc nãy. |
Deu-me tempo para me proteger e apanhou o Alex desprevenido, porque nada correu como planeado. Anh ta cho anh thêm thời gian để tìm chỗ nấp, và anh ta đã lừa Alex mất cảnh giác vì không có gì xảy ra đúng như dự tính cả. |
5 Até mesmo a cristandade, que possui a Bíblia que prediz tudo isso, será apanhada desprevenida. 5 Ngay cả các nước có đa số dân tự xưng theo đấng Christ và có Kinh-thánh với tất cả những lời tiên tri này cũng sẽ bị bắt chợt lúc không đề phòng. |
É talvez um pouco arriscado mas fui apanhado desprevenido. À, nghe có vẻ như hơi tầm phào, nhưng anh đã bị bất ngờ. |
De qualquer forma, vamos apanhá-los desprevenidos. Nhưng dù thế nào thì ta cũng sẽ làm họ bối rối. |
12 A conclusão não deve apanhar os ouvintes desprevenidos. 12 Ta không nên kết luận cách đột ngột, làm cho cử tọa không ngờ trước được. |
Que papel é provável que as Nações Unidas desempenhem na vindoura proclamação, e por que é que esta organização está deixando a humanidade desprevenida? Liên Hiệp Quốc dường như sẽ đóng vai trò nào trong việc đưa ra lời tuyên ngôn sắp tới, và tại sao tổ chức này đang khiến cho nhân loại mất sự đề phòng cảnh giác? |
Nosso inimigo, Satanás o Diabo, conhece nossas fraquezas, e tenta apanhar-nos desprevenidos ou atacar um ponto vulnerável. Kẻ thù Sa-tan Ma-quỉ biết điểm yếu của chúng ta và đang ra sức làm mất cảnh giác hoặc tấn công vào nơi sơ hở của chúng ta. |
□ Como é que a ONU deixa a humanidade desprevenida? □ Làm sao LHQ đang khiến cho nhân loại mất sự đề phòng cảnh giác? |
A procrastinação de Brett fizera com que esquecesse o trabalho, e ele foi pego desprevenido. Sự trì hoãn của Brett khiến nó quên công việc chỉ định và đã hoàn toàn không chuẩn bị trước. |
Visto que o “oficial da Colina do Templo”, ou “capitão do templo”, fazia a ronda em todos os 24 postos durante as vigílias da noite, cada vigia tinha de ficar acordado no seu posto, se não quisesse ser apanhado desprevenido. — Atos 4:1. Vì “thầy Khu Đền thờ”, hoặc “quan coi đền-thờ” đi một vòng thăm tất cả 24 địa điểm vào phiên gác đêm, nên mỗi người canh phải tỉnh thức tại vọng gác nếu không muốn bị bắt gặp đang lơ là không đề phòng (Công-vụ các Sứ-đồ 4:1). |
Eles preferem vítimas desprevenidas. Họ thích “săn” những người thiếu cảnh giác. |
5. (a) Por que será a cristandade apanhada desprevenida, e como é ela encarada pelo Deus da Bíblia? 5. a) Tại sao các nước có đa số dân tự xưng theo đấng Christ sẽ bị bắt chợt lúc không đề phòng, và Đức Chúa Trời của Kinh-thánh xem các nước ấy thế nào? |
Mas aquele dia apanhará as pessoas em geral desprevenidas por elas não darem consideração primária ao Reino de Deus. Tuy nhiên, ngày đó sẽ xảy đến thình lình cho loài người nói chung bởi vì họ không thật quan tâm đến Nước của Đức Chúa Trời. |
□ Por que é que as Testemunhas de Jeová não serão apanhadas desprevenidas? □ Tại sao các Nhân-chứng Giê-hô-va sẽ không bị bắt chợt đang lúc xao lãng việc đề phòng cảnh giác? |
Apanhaste-me desprevenido! Em làm anh bất ngờ. |
11 Gideão continuou subindo pelo caminho dos que moravam em tendas, ao leste de Noba e de Jogbeá,+ e atacou o acampamento, que estava desprevenido. 11 Ghi-đê-ôn tiếp tục theo con đường của dân du mục về phía đông Nô-bách và Giô-bê-ha,+ rồi ông tấn công trại của quân địch lúc chúng không phòng thủ. |
Mas não quero ser apanhado desprevenido, com um tipo a aparecer de taco, ou coisa parecida. Tôi chỉ không muốn ra ngoài, rồi bị gã nào đó cầm gậy đuổi hay gì đó. |
Pego desprevenido, o homem permaneceu em silêncio durante o que pareceu uma eternidade e, em seguida, declarou: “O valor de uma alma humana é sua capacidade de tornar-se semelhante a Deus”. Người được gọi giật mình im lặng một giây lát mà dường như vô tận rồi sau đó nói: “Giá trị của một con người là khả năng để trở thành giống như Thượng Đế.” |
O ataque pode vir de qualquer lado, e o inimigo procura pegar-nos desprevenidos. Kẻ thù tấn công tứ phía, cố bắt bạn lúc bạn không ngờ. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desprevenido trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới desprevenido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.