desperdicio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desperdicio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desperdicio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desperdicio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rác, rác rưởi, Rác, bã, sự lãng phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desperdicio
rác(refuse) |
rác rưởi(refuse) |
Rác(waste) |
bã(trash) |
sự lãng phí(wastage) |
Xem thêm ví dụ
Resulta que realmente no había desperdicio de papel en esta aldea. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Nada se desperdicia. Sẽ không có gì bị lãng phí. |
La manera que el costo de lo que desperdició, lo que se pierde, Cái cách cái giá mà ta đã phung phí, |
Este tren viene siendo 20 toneladas de metal de desperdicio sin el CD. Con tàu này cũng chỉ là 20 tấn thép phế liệu thôi, nếu không có cái đĩa đó. |
Se desperdicia muy poca agua. Rất ít nước mưa bị lãng phí. |
Es un desperdicio de recursos teniendo a dos policías corruptos aquí. Sao lại phí tiền của thành phố khi tôi có hai tên cớm tham nhũng ngay trước mắt hả? |
Con tal abundancia de presas, el Espinosaurio puede dejar desperdicios. Với con mồi phong phú, Spinosaurus cứ việc lãng phí. |
No lo desperdicies conmigo. Đừng phí nó... cho em. |
Sólo los humanos producimos desperdicios que la naturaleza no puede digerir. Chỉ có loài người chúng ta tạo ra chất thải mà thiên nhiên không thể tiêu hóa nổi. |
No olvides los años, el desperdicio Không bao giờ quên những năm uổng phí, |
(Lucas 9:58; Marcos 6:31; Juan 4:31-34.) Además, no desperdició ninguna oportunidad. Por ejemplo, poco antes de morir, Jesús le dijo con valor a Poncio Pilato: “Para esto he venido al mundo, para dar testimonio acerca de la verdad” (Juan 18:37). Ít lâu trước khi chết, Chúa Giê-su nói thẳng với Bôn-xơ Phi-lát: “Vì sao ta đã giáng-thế: Ấy là để làm chứng cho lẽ thật” (Giăng 18:37). |
Desperdicia su fuerza en el ayer. Lãng phí sức lực của mình cho quá khứ |
21 ¡Y ay de aquel que avierte sangre, o desperdicia carne, no teniendo necesidad! 21 Và khốn thay cho kẻ làm ađổ máu hay kẻ phí phạm thịt mà không cần đến. |
Qué desperdicio de brandy. Thật là lãng phí brandy. |
Si la finalidad del Gehena, tal como indica este comentarista judío, era eliminar los desperdicios y los cadáveres de la gente considerada indigna de recibir sepultura, el fuego sería un medio adecuado para ello. Theo học giả Do Thái này, nếu Ghê-hen-na được dùng để thiêu hủy rác rến và xác của những người bị cho là không đáng được chôn cất thì lửa là phương tiện thích đáng để khử trừ rác rưởi đó. |
O ¿desperdicié este día o este momento? Hay anh có lãng phí ngày hôm nay hay lúc này không? |
“Uno de los medios de locomoción con menor consumo energético es la bicicleta. Y no solo porque sea un aparato de pedales, sino porque su diseño desperdicia muy poca energía”, señala un despacho de la agencia Reuters. Theo một báo cáo của hãng thông tấn Reuters: “Một trong những phương tiện có hiệu suất cao nhất để đi đó đây có thể là chiếc xe đạp—không chỉ vì nó dùng lực bàn đạp nhưng cũng vì cấu trúc của nó rất ít hao tốn năng lượng”. |
Desperdició su parte. Ông ta xài hết phần của mình rồi, phải không? |
Y el producto de desperdicio de los mismos después de extraído el jugo de la caña de azúcar se llama bagazo. Vả đây là những chất thải từ máy, sau khi đã được trích lấy tinh chất, chúng gọi là bã mía. |
Esta mañana, oí una canción que venía de Qarth, más allá de Desperdicio Rojo. Sáng nay tôi vừa nhận được 1 tin từ tận Qarth ở phía kia hoang mạc đỏ. |
Mi padre apreciaba la vida elegante, pero la desperdició en esta tienda... vaciando toneles de harina y midiendo tela de algodón. Cha tôi rất thích một cuộc sống tao nhã, nhưng ổng đã phí cuộc đời trong cái tiệm này cân những thùng bột mì và đo những khúc vải bông. |
En aquella época, la gente conocía el valle de Hinón (o Gehena), un lugar donde se arrojaban desperdicios y los cadáveres de los criminales ejecutados que no merecían un entierro digno. * (Ma-thi-ơ 23:15) Vào thời đó, người ta quen thuộc với Trũng Hi-nôm, một nơi dùng để đổ rác và là nơi để ném thây tử tội, những kẻ bị xem không đáng được chôn cất tử tế. |
Hoy se desperdicia la mayor parte y las tecnologías de ahorro energético mejoran más rápidamente que nuestra capacidad para instalarlas. Hầu hết điện bây giờ rất phung phí và công nghệ tiết kiệm vẫn phát triển nhanh hơn việc ta áp dụng vào thực tế. |
¡Desperdicia menos! Phí phạm ít hơn! |
No se desperdició nada Không thứ gì bị lãng phí |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desperdicio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desperdicio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.