desenvolverse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desenvolverse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desenvolverse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desenvolverse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phát triển, xoay xở được, đi đi, gỡ rối, khai triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desenvolverse
phát triển(evolve) |
xoay xở được(manage) |
đi đi(get along) |
gỡ rối(disentangle) |
khai triển(evolve) |
Xem thêm ví dụ
Su misión sagrada y expiatoria, que comenzó con la guerra en los cielos en la vida premortal, iba a desenvolverse esa noche y al día siguiente. Sứ mệnh chuộc tội thiêng liêng của Ngài bắt đầu với Chiến Tranh trên Thiên Thượng trong tiền dương thế sắp xảy ra vào buổi tối đó và ngày hôm sau. |
Por otra parte, la meta de las sub-unidades es mostrar que Super Junior puede desenvolverse en distintos estilos musicales. Ngoài ra, mục đích tạo nên các nhóm nhỏ cũng là để cho thấy Super Junior có khả năng theo đuổi và trình diễn nhiều thể loại âm nhạc khác nhau. |
Dé a su esposa una oportunidad de desenvolverse y crecer en sus nuevos deberes y hacerse eficaz en ellos. Hãy cho vợ bạn một cơ hội để phát triển trong những bổn phận mới của nàng và rồi trở nên khéo léo. |
Cuando se bajaban a 8o en el modo de maniobrabilidad, los alerones le permitían al P-38 desenvolverse como muchos cazas de un solo motor con el costo de añadir un poco de resistencia. Khi bật ra ở góc 8°, những cánh lái này cho phép P-38 quay vòng nhanh hơn nhiều chiếc tiêm kích 1 động cơ hiện đại bằng cách đánh đổi thêm chút lực cản. |
Trata de un chico joven que se llama Holden que lo pasa mal intentando desenvolverse en el mundo real. Nó kể về một cậu bé tên Holden gặp khó khăn khi đối mặt với thực tại. |
9 Al desenvolverse la cuarta visión se muestra quiénes sobreviven al día de la ira de Dios, y por qué. 9 Sự hiện thấy thứ tư mở màn, cho thấy ai sẽ sống sót qua khỏi ngày thạnh nộ của Đức Chúa Trời, và tại sao. |
Cuando dejan la institución, no es fácil para ellos desenvolverse e integrarse en la sociedad. Khi rời khỏi trại trẻ, họ thực sự cảm thấy khó khăn trong việc đối mặt và hoà nhập vào xã hội. |
Ese cuidado no sólo comprendía el enseñar a esas hermanas a desenvolverse en un nuevo país, sino también a adaptarse a su nueva religión. Mối quan tâm này gồm có việc không những giảng dạy hai chị em phụ nữ này cách sống trong một quốc gia mới mà còn cách thích nghi với tôn giáo mới của họ. |
Como puede ver, son muchas las personas que, al igual que usted, buscan orientación para desenvolverse en la vida. Chắc chắn bạn không phải là người duy nhất tìm kiếm những lời khuyên thiết thực để đương đầu với các vấn đề trong đời sống hàng ngày. |
15 El proceder sabio es esperar a que Jehová actúe, más bien que tratar de imponer el paso a que deben desenvolverse los acontecimientos. 15 Đường lối khôn ngoan là chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động còn hơn là cố độc đoán ấn định nhịp độ của những điều nào nên xảy ra. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desenvolverse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desenvolverse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.