desenfoque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desenfoque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desenfoque trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desenfoque trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desenfoque
mờadjective Un complemento de imagen de digiKam para aplicar un efecto de desenfoque a una imagen Một phần bổ sung ảnh digiKam để áp dụng hiệu ứng che mờ cho ảnh |
Xem thêm ví dụ
Una suavidad igual a cero no tiene efecto, mientras que valores iguales o mayores a uno determinan el radio de la matriz de desenfoque Gaussiano que determina cuanto desenfocar la imagen Độ mịn # không có tắc động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh |
Máscara de desenfoque Mặt nạ bỏ sắc |
Si en tu foto hay personas o información que no tienes permiso para mostrar, te recomendamos que desenfoques estos elementos para respetar la privacidad de los demás. Nếu có người hoặc thông tin bạn không có quyền hiển thị trong ảnh của mình, chúng tôi khuyên bạn nên làm mờ các thành phần đó để tôn trọng quyền riêng tư của người khác. |
Si Google es el propietario de la foto, puedes solicitar que la desenfoque o denunciar la imagen si: Nếu Google là chủ sở hữu ảnh, bạn có thể yêu cầu làm mờ hoặc báo cáo ảnh đó, trong trường hợp ảnh có chứa: |
Efectos de desenfoque Hiệu ứng che mờ |
Radio de desenfoque Bán kính làm mờ |
Es posible que la visión espiritual se desenfoque, de modo que no distingamos sus astutas acciones. Con mắt thiêng liêng của chúng ta có thể mờ đi, không còn nhận ra được các hành động quỉ quyệt của hắn. |
Complemento de efectos especiales de desenfoque para digiKamName Bổ sung hiệu ứng đặc biệt che mờ cho digiKamName |
Desenfoque por movimiento Che mờ chuyển đông |
Haz clic en la pestaña Efectos de desenfoque > Desenfoque personalizado > Editar para desenfocar los objetos o las personas en movimiento que aparezcan en el vídeo. Nhấp vào tab Hiệu ứng làm mờ > Làm mờ tùy chỉnh > Chỉnh sửa để làm mờ đối tượng hoặc con người khi họ di chuyển trong video của bạn. |
Desenfoque inteligente Che mờ thông minh |
Desenfoque radial Che mờ xuyên tâm |
Haz clic en la pestaña Efectos de desenfoque > Desenfocar caras > Editar. Nhấp vào tab Hiệu ứng làm mờ > Làm mờ khuôn mặt > Chỉnh sửa. |
Aplicar un efecto especial de desenfoque a una fotografía Áp dụng hiệu ứng che mờ cho ảnh chụp |
Una suavidad igual a cero no tiene efecto, mientras que valores iguales o mayores a uno determinan el radio de la matriz de desenfoque Gaussiano que determina cuanto desenfocar la imagen Giá trị bán kính này là bán kính ma trận che mờ kiểu Gauss được dùng để quyết định bao nhiều cần che mờ ảnh |
Desenfoque por ampliación Che mờ thu phóng |
Desenfoque suavizante Che mờ làm mềm |
Algoritmos de desenfoque Thuật toán che mờ |
Un complemento de imagen de digiKam para aplicar un efecto de desenfoque a una imagen Một phần bổ sung ảnh digiKam để áp dụng hiệu ứng che mờ cho ảnh |
Cuando los usuarios envían contenido que no es de vídeo, no aplicamos la tecnología de desenfoque automáticamente, pero ellos pueden utilizar la herramienta de desenfoque disponible en la aplicación Street View si quieren hacerlo con sus propias fotos. Khi người dùng gửi nội dung không phải video, chúng tôi không tự động áp dụng công nghệ làm mờ, nhưng người dùng có thể sử dụng công cụ làm mờ trong ứng dụng Chế độ xem phố nếu họ muốn áp dụng làm mờ cho ảnh của chính mình. |
Defina aquí la distancia de desenfoque en píxeles Ở đây hãy đặt khoảng cách che mờ theo điểm ảnh |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desenfoque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desenfoque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.