desanimado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desanimado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desanimado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desanimado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồn, chán nản, buồn rầu, buồn bả, buồn bã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desanimado

buồn

chán nản

(downcast)

buồn rầu

buồn bả

buồn bã

(glum)

Xem thêm ví dụ

Ele ficou muito desanimado e mais uma vez pediu a Deus para morrer. — Jonas 4:6-8.
Giô-na lại xuống tinh thần và cầu xin Đức Chúa Trời cho ông được chết.—Giô-na 4:6-8.
Se tiverem dificuldade ou sentirem-se desanimadas com seu desempenho escolar, procurem a ajuda de seus pais, de professores e de membros prestativos da Igreja.
Nếu các em đang gặp khó khăn hay nản lòng với việc học trong trường, thì hãy tìm kiếm sự giúp đỡ từ cha mẹ, giáo viên và các tín hữu Giáo Hội hữu ích.
(1 Tessalonicenses 5:8) Aprendi também a não desistir da luta contra a tendência de ficar desanimado.
Tôi cũng học được bài học là không bỏ cuộc khi phấn đấu chống lại bất cứ khuynh hướng nào làm chúng ta nản lòng.
Provavelmente não por muito tempo, pois ficaria desanimado.
Cảm thấy nản lòng vì phản ứng tiêu cực của người ta, anh chị hẳn sẽ không có nghị lực để tiếp tục làm việc đó lâu dài.
Mas a mão tomba desanimada.
Lòng bàn tay có nếp sâu nằm nghiêng.
" O que você quer dizer? ", Disse o inquilino do meio, um pouco desanimado e com um sorriso doce.
" Có ý nghĩa gì? " Người ở trọ giữa, hơi thất vọng và với một nụ cười ngọt.
16 Da mesma forma paciente e bondosa, podemos encorajar os que estão preocupados com a saúde, desanimados com a perda do emprego ou confusos a respeito de certos ensinos bíblicos.
16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh.
18 Se nós mesmos tivermos cometido erros graves, é natural que nos sintamos desanimados quando sofremos as conseqüências dos erros que cometemos.
18 Nếu cá nhân chúng ta có sai phạm nghiêm trọng, chúng ta dễ bị ngã lòng khi phải gánh chịu những hậu quả của các sự lầm lỗi của mình.
Devem ter ficado desanimados e por isso choraram.
Hẳn họ cảm thấy nản lòng lắm, và vì thế họ khóc.
Acha possível que, assim como os judeus nos dias de Ageu, nós também possamos ficar desanimados diante de dificuldades?
Như người Do Thái vào thời A-ghê, chúng ta có nản lòng trước khó khăn không?
De que devemos nos lembrar se ficarmos desanimados por causa de nossos problemas?
Chúng ta nên làm gì nếu thấy nản lòng về vấn đề của mình?
(b) Por que não devemos ficar desanimados se as circunstâncias nos limitam no que podemos fazer?
b) Tại sao chúng ta chớ nên nản lòng nếu hoàn cảnh hạn chế những gì chúng ta có thể làm được?
Precisamos de apoio para fazer boas escolhas mesmo que estejamos cansados ou desanimados e precisamos traçar planos para voltar ao caminho correto quando tropeçarmos.
Chúng ta cần những hỗ trợ để giúp chúng ta có được những sự lựa chọn tốt ngay cả khi chúng ta mệt mỏi hoặc nản lòng và hoạch định trở lại đúng đường khi chúng ta làm lỗi lầm.
“Estou tão triste e desanimada”, lamentou Mary.
Chị Mary than thở: “Tôi cảm thấy thật buồn và chán nản làm sao”.
Será que ficariam desanimados de continuar a obedecer à Lei?
Lòng quyết tâm của họ trong việc vâng theo Luật pháp Môi-se có thể bị suy yếu không?
41 Então os homens de Israel deram meia-volta, e os homens de Benjamim ficaram desanimados, pois viram que a calamidade os havia atingido.
41 Người Y-sơ-ra-ên quay ngược lại, và người Bên-gia-min mất hết nhuệ khí vì thấy tai họa đã ập xuống.
6 Mas Deus, que consola os desanimados,+ nos consolou com a presença de Tito; 7 e não somente com a presença dele, mas também com o consolo que ele recebeu por causa de vocês, pois ele nos contou do seu desejo de me ver, da sua profunda tristeza, da sua sincera preocupação* por mim; de modo que me alegrei ainda mais.
6 Nhưng Đức Chúa Trời, đấng an ủi những người ngã lòng,+ đã an ủi chúng tôi qua sự hiện diện của Tít; 7 không chỉ qua sự hiện diện của anh ấy thôi, mà cũng qua sự an ủi anh ấy nhận được bởi anh em, vì anh ấy có kể cho chúng tôi về việc anh em mong mỏi được gặp tôi, về nỗi buồn rầu của anh em và lòng quan tâm chân thành* của anh em đối với tôi; vì thế, tôi càng vui mừng hơn.
3 Assim como aqueles discípulos, nós às vezes nos sentimos desanimados.
3 Như hai môn đồ này, có lẽ đôi khi chúng ta bị nản lòng.
É provável que ficaria muito desanimado.
Chắc chắn điều này sẽ làm anh ngã lòng.
Incentive todos a se imaginar no Paraíso, principalmente quando estiverem desanimados por causa de dificuldades.
Khuyến khích cử tọa hình dung mình trong thế giới mới, đặc biệt khi thử thách gây nản lòng.
Por exemplo, alguns ficam desanimados por causa da apatia das pessoas no território.
Chẳng hạn, một số người cảm thấy nản lòng vì người trong khu vực tỏ ra thờ ơ.
Essa meta gloriosa pode parecer muito distante se estivermos desanimados com os problemas e a tristeza do mundo.
Mục tiêu vinh quang đó dường như rất xa xôi nếu một người bị chán nản bởi sự rắc rối và cảnh đen tối của thế gian.
Ao sentir-se desanimada, o que a pessoa pode fazer para preservar sua força espiritual?
Khi cảm thấy chán nản, một người có thể làm gì để duy trì sức mạnh thiêng liêng?
Pergunte-lhes como conseguiram vencer os obstáculos sem ficarem desanimados.
Hãy hỏi họ làm thế nào họ đã vượt qua được những trở ngại mà không nản lòng.
É fácil ficar desanimado se você perdeu um bom emprego ou já faz algum tempo que está desempregado.
Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desanimado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.