dependienta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dependienta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dependienta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dependienta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người bán hàng, nhân viên bán hàng, ngưởi bán hàng rong, chị bán hàng, công nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dependienta
người bán hàng(counterman) |
nhân viên bán hàng(salesclerk) |
ngưởi bán hàng rong
|
chị bán hàng(saleswoman) |
công nhân
|
Xem thêm ví dụ
Imagínate que estos informes corresponden a dos dependientes que trabajan en una tienda: uno podría ser la primera persona que atiende al cliente, mientras que el otro es el que está en la caja y le cobra. Hãy nghĩ đây là các nhân viên bán hàng khác nhau trong cửa hàng bách hóa: một nhân viên bán hàng có thể là người đầu tiên nói chuyện với khách hàng, trong khi một nhân viên bán hàng khác kết thúc giao dịch. |
Este error es muy dependiente del programa KDE. La información adicional debería darle más datos de los que están disponibles para la arquitectura de entrada/salida de KDE Lỗi này rất phụ thuộc vào chương trình KDE. Thông tin thêm nên cho bạn biết thêm hơn sẵn sàng cho kiến trúc nhập/xuất KDE |
Y se apuntan más padres, con hijos dependientes al alcohol, la cocaína o la heroína que se preguntan "¿Por qué algunos chicos pueden paso a paso tratar de curarse y mejorar mientras que otros se enfrentan a la cárcel, la policía y los delincuentes?". Cũng có những người có con em, đứa thì nghiện rượu, đứa thì nghiện cocaine hay heroin và họ tự hỏi rằng: Sao đứa này có thể cố gắng từng chút một và trở nên tốt hơn, trong khi đứa kia ngồi tù thường xuyên liên quan tới cảnh sát và tội phạm? |
Para replicarse, los poxvirus producen una variedad de proteínas especializadas no producidas por otros virus de ADN , el más importante de los cuales es una ARN polimerasa dependiente del ADN asociado al virus. Để tái tạo, các virus sản sinh ra nhiều loại protein đặc trưng mà các virus DNA khác không tạo ra được, trong đó protein quan trọng nhất là RNA polymer hóa dựa trên DNA của virus. |
Su contraparte no fue educado en la universidad y trabaja como obrero; trabaja como dependiente. Hace trabajos de oficina o manuales de bajo nivel en la economía. làm việc như người làm công, như một thư kí làm những công việc văn phòng vặt vãnh trong nền kinh tế |
Me dijo que la democracia estadounidense es vitalmente dependiente de las buenas gentes que valoran los ideales del sistema y se involucran activamente en el proceso de hacerla funcionar. Ông nói rằng nền dân chủ Mỹ chủ yếu phụ thuộc vào những người tốt những người ấp ủ lý tưởng của hệ thống dân chủ và tích cực tham gia vào quá trình thực hiện nền dân chủ. |
La invención de 1894 de la réplica de Pumpherston , que era mucho menos dependiente del calor del carbón que sus predecesores, marcó la separación de la industria de la pizarra bituminosa de la industria del carbón. Phát minh chưng cất Pumpherston năm 1894, là một công nghệ ít dựa vào nhiệt than đá hơn các công nghệ trước đó, đánh dấu sự tách biệt của công nghiệp đá phiến dầu với công nghiệp than. |
Y esto hace evidente la posibilidad de que en un mundo donde queremos promover la cooperación y el intercambio, y en un mundo que puede ser más dependiente que nunca de la cooperación para mantener y mejorar nuestros niveles de prosperidad, sus acciones nos sugieren que puede ser inevitable que tengamos que enfrentar la idea de que nuestro destino es ser un mundo con un solo idioma. Và điều này dẫn đến khả năng là trong một thế giới mà trong đó chúng ta muốn thúc đẩy sự hợp tác và trao đổi, và trong một thế giới mà sự lệ thuộc vào hợp tác là hơn bao giờ hết để duy trì và gia tăng cấp độ thành công của chúng ta, hành động của ông ta gợi ý chúng ta rằng có thể không thể tránh được rằng chúng ta phải đối mặt với ý tưởng cho rằng số phận của chúng ta là trở thành một thế giới với một ngôn ngữ. |
Los libros se trasladaron al Monte Scopus donde la universidad abriría cinco años después. En 2007 fue oficialmente reconocida como la Biblioteca Nacional del Estado de Israel tras la aprobación de la Ley de Bibliotecas Nacionales. Esta ley, que entró en funcionamiento el 23 de julio de 2008 cambió el nombre de la Biblioteca al actual y la convirtió en dependiente de la Universidad para después pasar a ser una Empresa de Interés Comunitario poseída conjuntamente por el Gobierno de Israel (50%), la Universidad Hebrea (25%) y otras organizaciones. Các pháp luật, mà đã có hiệu lực, sau khi trì hoãn, ngày 23 tháng 7 năm 2008, thay đổi tên của thư viện "Thư viện Quốc gia của Israel" và biến nó tạm thời một công ty công ty con của trường Đại học, sau đó để trở thành một cộng đồng hoàn toàn độc lập quan tâm đến công ty, cùng nhau thuộc sở hữu của Chính phủ Israel (50%), trường Đại học Hebrew (25%) và các tổ chức khác. |
Hay factores dependientes de la estructura de la cuenta que pueden determinar si los anuncios deben mostrarse para una búsqueda determinada. Một số yếu tố dựa trên cấu trúc của tài khoản có thể xác định xem quảng cáo có hiển thị cho một nội dung tìm kiếm nhất định hay không. |
A largo plazo, es seguro que los métodos presentes no pueden, porque están totalmente dependientes de energía, de energía de combustibles fósiles. Trong dài hạn, rõ ràng là phương pháp hiện nay không thể vì chúng dựa hoàn toàn vào năng lượng, nhiên liệu hóa thạch. |
El cuerpo esporófito (el cuerpo diploide) es de breve duración y dependiente del gametofito. Sporophytes (cơ thể diploid) là ngắn và phụ thuộc vào gametophyte. |
Y a la derecha tienes un público dependiente que está patéticamente agradecido con cualquier cosa que le des. Và bên tay phải, bạn có quần chúng phụ thuộc luôn biết ơn vì bất cứ thứ gì được ban cho. |
Con tan solo contarle al dependiente cuál es su problema, él le recomendará alguno de aquellos paquetes o frascos y le dirá cómo preparar el medicamento en casa. Bạn chỉ cần nói với người bán hàng vấn đề của mình và ông ấy sẽ khuyên bạn dùng thuốc trong lọ hay thuốc gói hỗn hợp và nói cho bạn biết cách pha chế tại nhà. |
11 gobiernos africanos han visto que se pueden volver menos dependientes usando esta tecnología. 11 chính phủ ở châu phi đã được chứng kiến ràng họ có thể trở nên ít phụ thuộc hơn bằng cách sử dụng công nghệ này. |
“Las personas dependientes de drogas en Vietnam necesitan tener acceso a tratamientos voluntarios, basados en la comunidad”, dijo Amon. “Những người nghiện ma túy ở Việt Nam cần được tiếp cận các chương trình chữa trị tự nguyện tại cộng đồng,” ông Amon nói. |
Así, el " modelo de Asia oriental " tiene este sesgo de selección masiva lo que se conoce como selección de la variable dependiente, algo que siempre le pedimos a nuestros estudiantes que eviten. Vì vậy mô hình Đông Á có sự lựa chọn sai lầm to lớn -- nó được biết đến như việc chọn một biến phụ thuộc, thứ mà chúng ta đều nói học sinh cần phải tránh.. |
Cuando las profesiones se desmoralizan todos nos convertimos en dependientes de, adictos a, los incentivos y dejamos de preguntar: " ¿Es lo correcto? " Và khi các nghề nghiệp bị phong đồi bại tục tất cả mọi người làm những công việc đó trở nên phụ thuộc vào - say mê - động lực và họ ngừng hỏi " Nó có đúng không? " |
Quizá sea usted quien se ha vuelto dependiente, de mi voluntad para jugar a sus juegos. Có thể chính ông là người trở nên quá phụ thuộc vào tôi, vào việc tôi tự nguyện tham gia trò chơi của ông. |
Además, los medios de comunicación en el Bloque del Este sirvieron como un órgano del Estado, completamente dependientes y subordinadas a los partidos gobernantes comunistas, con las organizaciones de radio y televisión, siendo propiedad del Estado, mientras que los medios impresos fueron poseídos generalmente por organizaciones políticas, en su mayoría por el gobernante Partido Comunista. Thêm vào đó, truyền thông ở khối phía đông hoạt động như một cơ quan của nhà nước, hoàn toàn lệ thuộc vào, hay làm công cụ cho các đảng cộng sản nắm quyền, với các tổ chức đài truyền thanh và truyền hình thuộc nhà nước, trong khi việc ấn loát thường thuộc về các tổ chức chính trị cũng của các đảng cộng sản cầm quyền. |
Es totalmente dependiente de materiales finitos que solo tenemos una vez en la historia de la humanidad. Nó hoàn toàn phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu có hạn thứ mà chúng ta chỉ có một lần trong lịch sử nhân loại. |
Tienen una habilidad, que los hace menos dependientes de la ayuda externa. Họ có một kỹ năng, làm họ giảm bớt rất nhiều sự phụ thuộc vào cứu trợ nước ngoài. |
Son totalmente dependientes de la potencia tecnológica para conectarnos. Chúng hoàn toàn dựa vào sức mạnh của công nghệ để kết nối với ta. |
El impacto del retroceso de los glaciares en el ecosistema del parque no se conoce del todo, pero las plantas y animales dependientes del agua fría pueden sufrir una pérdida de su hábitat. Tác động của việc sông băng rút lui trên các hệ sinh thái của vườn quốc gia không được biết đầy đủ, nhưng các loài thực vật phụ thuộc vào nguồn nước từ các sông băng có thể sẽ biến mất và động vật thì có thể bị ảnh hưởng do mất môi trường sống. |
Por eso es que debemos aprender lo que los banqueros han aprendido: La receta de la mejor forma para robar un banco, para que podamos detener esta receta, porque nuestros legisladores, dependientes de contribuciones políticas, no la podrán hacer ellos solos. công thức tốt nhất để cướp một ngân hàng, để chúng ta có thể dừng công thức đó, bởi vì các nhà lập pháp của chúng ta, là người phụ thuộc vào đóng góp của chính trị, sẽ không làm điều đó một mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dependienta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dependienta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.