dentista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dentista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dentista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dentista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thầy thuốc chữa răng, nha sĩ, Nha sĩ, thầy thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dentista
thầy thuốc chữa răngnoun |
nha sĩnoun Eu não quero ir ao dentista. Tôi không muốn đến nha sĩ. |
Nha sĩnoun Eu não quero ir ao dentista. Tôi không muốn đến nha sĩ. |
thầy thuốcnoun |
Xem thêm ví dụ
Querido, papai levará Emily ao dentista. Con yêu, bố sẽ đưa Emily đến chỗ nha sĩ. |
Se uma das frases de pesquisa for "dentista", seu anúncio poderá ser exibido quando alguém pesquisar "dentista" ou termos semelhantes, como "consultório de dentista". Nếu một trong những cụm từ tìm kiếm của bạn là nha sĩ, quảng cáo của bạn có thể xuất hiện khi ai đó tìm kiếm nha sĩ hoặc cụm từ tương tự, chẳng hạn như "phòng khám nha khoa". |
Tenho pena do seu dentista. Tôi thương nha sĩ của cậu quá. |
O que é um dentista? Nha sĩ là gì? |
E numa típica consulta ao dentista, você pode ter aproximadamente de 15 a 30 miligramas removidos. Và trung bình trong một lần khám răng, bạn thường được tẩy khỏi khoảng 15 đến 30 mg cao răng |
Temos uma dentista — é uma avó, analfabeta, que é dentista. Chúng tôi có một nha sĩ -- bà ấy là một bà ngoại nha sĩ mù chữ. |
Dentista, Senta-te Nha sĩ, ngồi xuống. |
É estranho, um dentista explodir por causa de caril, mas precisa de ser... Là 1 nha sĩ thì việc đó rất là lạ lùng khi ăn cơm chiên... nhưng thực sự nó cần... |
O Dr. Teddesco é quem será o seu dentista. bác sỹ. Teddescoe tiếp các bạn ngay |
Tal como no século XX, tanta gente pensava que a sua fé se celebrava ao sábado, e que o resto das suas vidas — a vida das máquinas de lavar roupa e dos dentistas — acontecia nos outros dias. Cũng như trong thế kỷ 20, rất nhiều người nghĩ rằng Đức tin của họ diễn ra vào ngày Sa-bát, còn phần còn lại của cuộc sống-- khi họ rửa chén và chỉnh răng-- thì diễn ra vào một ngày khác. |
É o que os dentistas limpam de seus dentes cada vez que vocês fazem uma consulta. Đó là thứ mà nha sĩ thường tẩy khỏi răng của các bạn mỗi lần bạn đi khám răng. |
Ao retornar, ofereceram-me o mesmo emprego novamente, pois não havia dentista na ilha. Vì bấy giờ trên đảo không có nha sĩ, nên khi trở về tôi được mời trở lại làm nghề cũ. |
Foi pena, era um bom dentista. Thật đáng tiếc, anh là một nha sĩ giỏi. |
Contudo, a história teve um final feliz, pois hoje ele tem uma bela família, é cirurgião dentista, e seus pais manifestam seu desejo de que ele consiga despertar o interesse de seus irmãos pela Igreja. Tuy nhiên, câu chuyện đã có một kết thúc vui vẻ vì anh ấy giờ đây đã có một gia đình hạnh phúc, làm việc với tư cách là bác sĩ giải phẫu răng, và cha mẹ của anh ước muốn là anh có thể giúp cho các anh em của anh quan tâm đến Giáo Hội. |
Foram pela primeira vez ao dentista, comeram o primeiro hambúrguer e tiveram os primeiros filhos. Họ đi gặp nha sĩ đầu tiền, họ ăn cái hamburger đầu tiên, và họ có đứa trẻ đầu tiên. |
Bem, faça amizade com o dentista. Thế thì kết bạn với anh nha sĩ này. |
E é melhor dentista do que eu, mas não lhe diga que o disse. Và giỏi hơn anh nhiều, nhưng đừng nói là anh đã nói vậy |
Richard, este é o Dr. Pincus, aquele dentista do prédio de quem te falei. Richard, đây là tiến sĩ Pincus... bác sĩ nha khoa mà em đã kể với anh ấy. |
Está dizendo que ele é um dentista? Anh nói một người là nha sĩ? |
Sou só um dentista. Tôi chỉ là nha sĩ thôi. |
Quando alguém em São Paulo procura "dentista" no Google, seu anúncio é qualificado para exibição. Khi ai đó ở Los Angeles tìm kiếm nha sỹ trên Google, quảng cáo của bạn sẽ đủ điều kiện xuất hiện. |
Eles estão a falar acerca da última consulta da mãe ao dentista. Họ đang nói chuyện về lần cuối đi nha khoa của bà mẹ. |
Os catadores têm assistência de profissionais da segurança social e de cuidados de saúde, como médicos, dentistas, pedicuros, cabeleireiros, massagistas e muitos mais. Các catadore giờ được hỗ trợ bởi các chuyên gia chăm sóc sức khỏe như bác sĩ, nha sĩ, bác sĩ nhi khoa, nhà tạo mẫu tóc, mát-xa trị liệu vv..vv.. |
Se o trauma é menor, como ir ao dentista para fazer uma obturação, apenas uma ou duas vezes podem bastar. "Nếu chấn thương không sâu sắc, ví dụ như một lần đi khám răng, thì chỉ cần ""sống lại"" với nó hai hay ba lần là đủ." |
● Quando médicos, dentistas, tatuadores e colocadores de piercing usam instrumentos que não foram devidamente esterilizados ● Dụng cụ y tế, nha khoa, xăm người hoặc dụng cụ xỏ tai, mũi, rốn, lưỡi... không được tẩy trùng tốt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dentista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dentista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.