cuyo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuyo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuyo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuyo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là của ai, mà, chuột lang, bọ, ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuyo

của ai

(whose)

(that)

chuột lang

(guinea pig)

bọ

(guinea pig)

ai

(who)

Xem thêm ví dụ

Aquí hay otro, el sicomoro, cuyo polen lo dispersa también el viento.
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió.
Ella tiene varios encuentros desagradables con Kang Suk, un empresario sin escrúpulos cuyo principal objetivo en la vida es derrotar a sus oponentes en el campo de los negocios.
Cô đã có cuộc gặp gỡ khó chịu với Kang-suk, 1 doanh nhân bất lương mà mục đích chính là muốn đánh bại đối thủ trong lĩnh vực kinh doanh.
Este fue el caso de una joven cuyo padre tuvo relaciones incestuosas con ella cuando era niña.
Đó là trường-hợp của một người đàn bà trẻ tuổi nọ, nạn-nhân của sự loạn-luân vì khi còn nhỏ bà bị thân-phụ cưỡng dâm.
Con esta decisión pretendemos simplificar nuestras políticas para los anuncios cuyo formato no sea de texto.
Chúng tôi đưa ra quyết định này để đơn giản hóa chính sách của chúng tôi về các định dạng không thuộc quảng cáo văn bản.
Dōkyūsei, cuyo estilo de juego se centraba en conocer chicas y seducirlas, estableció las convenciones estándares para el género de simulación de citas.
Dōkyūsei, có lối chơi liên quan đến việc gặp gỡ các nhân vật nữ và dụ dỗ họ, đã thành lập nền tảng tiêu chuẩn cho thể loại giả lập hẹn hò.
El Señor mismo testificó del profeta José Smith: “...José Smith, a quien llamé por conducto de mis ángeles, mis siervos ministrantes, y por mi propia voz desde los cielos, para hacer surgir mi obra; cuyo fundamento él puso; y fue fiel; y lo tomé para mí.
Chính Chúa dã làm chứng về Tiên Tri Joseph Smith: “Ta dã kêu gọi [Joseph Smith] qua các thiên sứ của ta, là các tôi tớ phù trợ của ta, và qua chính tieng nói của ta phát ra từ các tầng trời, để thiết lâp công việc của ta; nền tang này hắn dã đặt và hắn dã trung thành; và ta dã đem hắn về cùng ta.
El informe Ajustes de la puja se utiliza para identificar los tipos de dispositivo, las ubicaciones y las horas del día cuyo rendimiento es alto (o bajo).
Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp).
“Feliz es aquel cuya sublevación le es perdonada, cuyo pecado le es cubierto —dijo David—.
Đa-vít nói: “Phước thay cho người nào được tha sự vi-phạm mình, được khỏa-lấp tội-lỗi mình!
En la ciudad está la estación de tren con más movimientos de todo el país, la estación de Waterloo, por cuyo complejo de intercambio (que incluye la estación de Waterloo este) pasan 184 millones de personas cada año.
Nhà ga Waterloo là nhà ga tấp nập nhất nước Anh, mỗi năm có hơn hơn 184 triệu người sử dụng phức hợp trạm trao đổi ở đây (bao gồm nhà ga Waterloo Đông).
Usted es un nuevo asistente que me envía, aunque no lo pedí, la Sociedad Científica cuyo Sentido es Serenar la Zozobra y el Sufrimiento.
Anh là trợ lý mới của tôi, được cử đến mặc dù tôi không yêu cầu ai cả Bởi Hiệp hội Khoa học Muốn Giảm stress và Đau khổ?
Moroni, cuyo ejército padecía porque el gobierno no les había proporcionado ayuda suficiente, escribió a Pahorán “por vía de reprobación” (Alma 60:2) y le acusaba severamente de insensibilidad, desidia y negligencia.
Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả.
Selecciona el ID de tarea del lote de subida cuyo estado quieres revisar.
Chọn ID lệnh của lô tải lên có trạng thái bạn muốn xem lại.
Le dijo que ella tendría un hijo cuyo nombre sería Jesús.
Thiên sứ ấy nói rằng bà sẽ sanh một người con trai mà bà phải đặt tên là Giê-su.
Nuestro Creador, cuyo nombre es Jehová, odia la mentira, como lo expresa claramente Proverbios 6:16-19: “Hay seis cosas que Jehová de veras odia; sí, siete son cosas detestables a su alma: ojos altaneros, una lengua falsa, y manos que derraman sangre inocente, un corazón que fabrica proyectos perjudiciales, pies que se apresuran a correr a la maldad, un testigo falso que lanza mentiras, y cualquiera que envía contiendas entre hermanos”.
Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.
Tengo un amigo en Portugal cuyo abuelo construyó un vehículo con una bicicleta y una lavadora para poder transportar a su familia.
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
El show empezó con efectos especiales tremendos, porque hubo cambios climáticos catastróficos cuyo paralelismo resulta interesante hoy en día.
Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại
¿Es él cuyo padre y hermano fueron quemados vivos?
Có phải người có cha và anh trai bị thiêu sống?
En 1955 emprendimos una campaña cuyo objetivo era entregar a todos los sacerdotes un ejemplar del folleto La cristiandad o el cristianismo... ¿cuál es “la luz del mundo”?
Vào năm 1955 chúng tôi khởi động một đợt phân phát cho mỗi linh mục một cuốn sách nhỏ Christendom or Christianity—Which One Is “the Light of the World”?
Puede ser lanzado desde helicópteros, buques de superficie y baterías de defensa costera con la ayuda de un cohete propulsor, en cuyo caso se conoce como Uran (SS-N-25 Switchblade, GRAU 3M24) o Bal (SSC-6 Sennight, GRAU 3K60).
Cùng một loại tên lửa có thể phóng từ trực thăng, các tàu mặt nước và các khẩu đội phòng thủ bờ biển với sự trợ giúp của tầng đẩy phản lực, trong trường hợp đó nó được gọi là Uran ('uranium';SS-N-25 'Switchblade'; GRAU 3M24) hay Bal ('whale';SSC-6 'Stooge';GRAU 3K60).
Lo cual llevará a una cadena de hoteles... que abarque la India y más allá para personas como... esta gran señora... cuyo rostro es un mapa del mundo... y cuya mente, aunque falla, aún contiene muchos secretos del universo.
Dẫn đầu một chuỗi khách sạn trải khắp Ấn Độ và xa hơn nữa... cho những người như... quý bà tuyệt vời này... mà gương mặt hằn lên một bản đồ thế giới... và trí óc, dù hỏng hóc, vẫn còn chứa nhiều bí ẩn của vũ trụ.
“En cuanto a Jehová, sus ojos están discurriendo por toda la tierra para mostrar su fuerza a favor de aquellos cuyo corazón es completo para con él.” (2 CRÓNICAS 16:9.)
“Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”.—2 SỬ-KÝ 16:9.
También nos enteramos de mujeres fieles cuyo modelo de discipulado contribuyó al crecimiento de la Iglesia.
Chúng ta cũng biết về các phụ nữ trung tín mà mẫu mực môn đồ của họ đã đóng góp vào sự phát triển của Giáo Hội.
La Medalla Bruce, cuyo nombre oficial en inglés es Catherine Wolfe Bruce Gold Medal, es un premio otorgado anualmente por la Sociedad Astronómica del Pacífico por contribuciones sobresalientes a la astronomía.
Huy chương Bruce tên đầy đủ là Huy chương vàng Catherine Wolfe Bruce (tiếng Anh: Catherine Wolfe Bruce Gold Medal) là một phần thưởng của Hội Thiên văn học Thái Bình Dương (Astronomical Society of the Pacific) trao hàng năm cho các đóng góp suốt đời nổi bật cho ngành thiên văn học.
CUANDO nos bautizamos como testigos de Jehová, hicimos una declaración pública de que deseábamos participar en una competición cuyo premio es la vida eterna.
NẾU đã báp têm để trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va, bạn cho mọi người biết rằng bạn sẵn sàng tham gia cuộc đua tranh mà giải thưởng là sự sống đời đời.
4 Los cristianos verdaderos se esfuerzan por ‘amortiguar los miembros de su cuerpo en cuanto a fornicación, inmundicia, apetito sexual, deseo perjudicial y codicia’, y procuran quitarse cualquier prenda de vestir vieja cuyo tejido sea de ira, cólera, maldad, habla injuriosa y habla obscena.
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuyo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.