cuarzo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cuarzo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuarzo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cuarzo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thạch anh, 石英, Thạch anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cuarzo
thạch anhnoun No creerás si te digo que es un pedazo de cuarzo. Chắc các anh không nghĩ đây chỉ là một cục thạch anh bự. |
石英noun |
Thạch anhnoun (mineral compuesto de sílice) No creerás si te digo que es un pedazo de cuarzo. Chắc các anh không nghĩ đây chỉ là một cục thạch anh bự. |
Xem thêm ví dụ
Las proporciones relativas de feldespatos y cuarzo en la dacita, y en muchas otras rocas volcánicas, se ilustran en el diagrama QAPF. Các thành phần khoáng vật tương đối gồm feldspar và thạch anh trong dacit, và trong một số loại đá núi lửa khác được minh họa trong biểu đồ QAPF. |
Claro, el cuarzo. Phải rồi, thạch anh. |
Y no solo iridio: está llena de esférulas vidriosas, y está llena de granos de cuarzo que han sido sometidos a enormes presiones: cuarzo de choque. Và không chỉ có iridium, nó còn chứa tinh thể nấm men và tinh thể thạch anh trải qua một lực ép cực lớn: Cú sốc thạch anh. |
Y este hermoso cristal de cuarzo también fue encontrada en la parte posterior de Dragón de Nieve. Còn viên tinh thể thạch anh tuyệt đẹp này thì được tìm thấy phía sau Hang Rồng Tuyết |
La coesita es un polimorfo del cuarzo que se origina cuando este es sometido a una alta presión (2–3 gigapascales) y a una temperatura ligeramente alta (700 °C). Coesit là một dạng biến thể đồng hình của thạch anh có công thức hóa SiO2, dạng này được hình thành ở áp suất rất cao (2–3 gigapascal), và nhiệt độ cao trung bình (700 °C hoặc 1.300 °F). |
Un solo pedazo de cuarzo sin fisuras. Một khối thạch anh liền lạc. |
Cuarzo & extra fino & Rất mỏng thạch anh |
Es de cuarzo. Đồng hồ Quartz. |
Hay muchos surcos en la arena donde alguna criatura ha viajado y duplicado en sus pistas, y, por restos de naufragios, porque está lleno de los casos de caddis gusanos hecha de diminutos granos de cuarzo blanco. Có rất nhiều rãnh trong cát nơi mà một số sinh vật đã đi du lịch về tăng gấp đôi vào bài nhạc của mình và, xác tàu, đó là rải rác với các trường hợp của con sâu dùng làm mồi câu sâu làm bằng các loại ngũ cốc phút thạch anh trắng. |
Podría ser un depósito de cuarzo. Có lẽ là một vỉa thạch anh. |
Estos son cristales de cuarzo y feldespato, así que la mayoría de la arena del mundo continental está formada por cristales de cuarzo y feldespato. Có những mảnh thạch anh và Fenspat, vì thế hầu hết cát đại lục trên thế giới được hình thành từ thạch anh và fenspat. |
No creerás si te digo que es un pedazo de cuarzo. Chắc các anh không nghĩ đây chỉ là một cục thạch anh bự. |
Hasta 35 imágenes por secuencia por hoja son escaneadas de esta manera usando una cámara digital de alta potencia equipada con un lente que está hecho de cuarzo. Có một chuỗi tới 35 hình ảnh trên mỗi trang được chụp lại cách này, sử dụng máy ảnh kĩ thuật số công suất lớn có cả ống kính được làm từ thạch anh. |
Cuarzo suizo. Quartz Thụy sỹ. |
También encontramos trabajos de pedrería; cornalina, cuarzo y ágata; lo que demuestra que ahí había un taller de joyería. Chúng tôi còn tìm thấy 1 số dụng cụ đá -- đá carnelian, thạch anh và agate cho thấy đã từng có 1 xưởng đá quý ở đây. |
Decorados de ventana Cuarzo con barra de título extrafina Trang trí cửa sổ thạch anh với thanh tiêu đề rất mỏng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuarzo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cuarzo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.