cruel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cruel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cruel trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cruel trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là độc ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cruel
độc ácadjective Só é cruel se você for em frente. Nó chỉ độc ác nếu bà thực sự sẽ làm điều đó. |
Xem thêm ví dụ
Milhões de pessoas que foram atraídas à jogatina descobriram que é muito difícil se livrar desse vício cruel. Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng. |
Os meus homens querem vender vocês de volta para o CRUEL. Người của tôi đang muốn bán các cậu lại cho WCKD. |
Vocês, homens, são cruéis. Đàn ông các ông thật là tàn nhẫn. |
Bem, na verdade o fato de o presidente da corporação Jay D. Murdoch pessoalmente contatou Peter para negar essas alegações. Nós sentimos que devemos dar total crédito ao vazamento da informação que o teste é mais cruel do que já vimos. Thực tế là chủ tịch J.D. Murdoch đã liên lạc với Peter để phủ nhận những khẳng định đó, chúng tôi có vẻ như đã hoàn toàn tin vào cái bí mật bị tiết lộ rằng việc thử nghiệm là tàn bạo hơn so với những gì chúng tôi đã thấy. |
Precisam de ser paradas porque isto é uma farsa cruel. Họ cần phải bị ngăn chặn lại bởi đây là một trò hề tai hại. |
Acredito que a teoria económica abstrata que nega as necessidades de uma comunidade ou que nega as contribuições de uma comunidade para a economia é uma teoria de vistas curtas, cruel, e insustentável. Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý. |
Emergindo sob o nome artístico "Beckii Cruel", ela voou para o Japão, onde ela iria realizar uma performance com Taro em Akihabara. Lấy nghệ danh "Beckii Cruel", cô đã bay sang Nhật Bản để trình diễn với Taro ở Akihabara. |
Ele é um assassino cruel! Đại úy Terrill là một tên khốn kiếp khát máu! |
Vitória via a expansão do Império Britânico como civilizacional e beneficial, protegendo os povos nativos das potências mais agressivas ou de governantes cruéis: "Não é nosso costume anexar países," disse ela, "a não ser que sejamos obrigados e forçados a fazê-lo." Victoria thấy rằng sự bành trướng của Đế chế Anh là văn minh và nhân từ, nhằm bảo vệ những người dân bản địa khỏi những cuộc xâm lăng khác và những bạo chúa độc ác: "Không phải phong tục của chúng ta là thôn tính nước khác", bà nói, "trừ khi chúng ta có nghĩa vụ và buộc phải làm như thế." |
Um tratamento cruel certamente não é da vontade Dele, porque sua Palavra declara: “O justo importa-se com a alma do seu animal doméstico.” Đối xử tàn nhẫn với chúng chắc chắn là đi ngược với ý muốn Đức Chúa Trời, vì Lời Ngài nói: “Người công-bình coi-sóc sự sống của súc-vật mình”. |
E atualmente, o fato cruel é que uma dentre cada três pessoas na terra aos poucos morre de inanição ou sofre de subnutrição Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng. |
— Um inimigo que me insultou tão cruelmente que há entre mim e ele uma guerra de morte. - Một kẻ thù đã lăng mạ tôi rất tàn nhẫn đến mức giữa tôi và hắn là một cuộc chiến sinh tử. |
Sei que jurou prender esse cara, detetive, mas usar a sua filha como isca é cruel. Tôi biết anh đã thề sẽ bắt bằng được gã này, Thanh tra, nhưng dùng chính con gái mình làm mồi nhử thì máu lạnh quá. |
Mas a verdade cruel está próxima Nhưng sự thật đau đớn là ban đêm |
“Eis que está chegando o próprio dia de Jeová, cruel, tanto com fúria como com ira ardente, . . . para aniquilar [na terra] os pecadores.” “Nầy, ngày Đức Giê-hô-va đến, là ngày hung-dữ, có sự thạnh-nộ và nóng-giận để... diệt những kẻ có tội khỏi [đất]”. |
Pais podem ser tão cruéis. Những người bố có thể rất tàn nhẫn. |
O mundo é cruel. Thế giới này thật tàn khốc. |
Como nenhuma arma foi encontrada, os irmãos foram cruelmente torturados para que contassem onde as armas estavam escondidas. Khi không tìm thấy được vũ khí, những người anh em này bị tra tấn dã man để bắt họ khai ra nơi chôn dấu vũ khí. |
Ele acrescentou: “Prometer demais pode ser tão cruel quanto se importar de menos.” Ông thêm: “Hứa quá nhiều cũng có thể có tác dụng phũ phàng như quan tâm quá ít”. |
Cruel é bom. WICKED là tốt. |
Visto que os humanos têm capacidade de mostrar benignidade, por que o mundo é um lugar tão cruel e duro? Vì loài người có khả năng biểu lộ lòng nhân từ, nhưng tại sao thế gian lại là nơi tàn ác và thô bạo như thế? |
Eles enfrentam uma situação cruel sem escolha. Họ phải đối mặt với điều kiện khắc nghiệt không còn lựa chọn. |
E o Sr. Bennet é tão cruel que se recusa a nos levar ao Norte! Ông Bennet chắc chắn sẽ từ chối quyết liệt việc đưa chúng ta đến phía Bắc! |
O mundo é um lugar cruel. Thế giới này tàn nhẫn biết bao |
Por meio de intervenção divina, aqueles leprosos foram poupados de uma morte lenta e cruel, recebendo nova oportunidade de vida. Nhờ Chúa can thiệp, những người phung đã được cứu khỏi cái chết thảm khốc, dai dẳng và được ban cho một cuộc sống mới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cruel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cruel
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.