crossword puzzle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crossword puzzle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crossword puzzle trong Tiếng Anh.
Từ crossword puzzle trong Tiếng Anh có các nghĩa là trò chơi ô chữ, ô chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crossword puzzle
trò chơi ô chữnoun |
ô chữnoun There's only so many crossword puzzles I can do. Tôi chỉ giải được có ngần đấy trò chơi ô chữ thôi. |
Xem thêm ví dụ
Turns out doing crossword puzzles can stave off some of the effects of Alzheimer's. Hóa ra giải câu đố chữ có thể giảm một số tác động của Alzheimer's. |
So this really doesn't mean doing crossword puzzles. Vậy điều đó không có nghĩa là chơi bảng ghép chữ. |
In crossword puzzles, ⟨dž⟩, ⟨lj⟩, ⟨nj⟩ each occupy a single square. Trong trò chơi ô ch, ⟨dž⟩, ⟨lj⟩, ⟨nj⟩ đều chiếm một ô vuông. |
There's only so many crossword puzzles I can do. Tôi chỉ giải được có ngần đấy trò chơi ô chữ thôi. |
12 Crossword Puzzle 12 Điện thoại di động —Bạn hay thù? |
Why don't we do a crossword puzzle. Sao ta không chơi trò giải ô chữ. |
And you think they're qualified for Bletchley'cause they're good at crossword puzzles? Và anh nghĩ họ đủ khả năng đến Bletchley vì họ giỏi chơi trò đố chữ à? |
They finished each other 's sentences and shared the daily crossword puzzle and word jumble . Họ trau chuốt câu chữ ý tứ cho nhau và cùng chơi trò chơi ô chữ và đố chữ hàng ngày với nhau . |
Co-author Viorica Marian said : " People do crossword puzzles and other activities to keep minds sharp . Đồng tác giả Viorica Marian cho biết : " Mọi người chơi ô chữ và nhiều hoạt động khác để giúp trí óc sắc bén . |
It got so that every day at lunch we would both be doing The New York Times crossword puzzle 10 feet from each other. Rồi bữa trưa nào cũng vậy, bố mẹ đều chơi giải ô chữ trên tờ Thời báo New York dù ngồi cách xa nhau 3 mét. |
I created something new, I was very excited because, you know, I'd made crossword puzzles, but that's sort of like filling in somebody else's matrix. Tôi đã tạo ra một thứ mới, tôi rất kích động vì tôi thiết kế trò chơi ô chữ, nhưng nó lại như ta đi giải ma trận của người khác vậy. |
I solved a crossword puzzle in the newspaper, and I got this letter saying that I was a candidate for some sort of mysterious job. Tôi giải một câu đố chữ trên báo... và nhận được lá thư nói rằng... tôi là ứng viên cho một công việc bí ẩn. |
Researchers believe exercise , a healthy diet , and taking steps to keep your mind active ( like doing crossword puzzles ) may help delay the onset of Alzheimer disease . Nhiều nhà nghiên cứu tin rằng việc luyện tập thể dục , ăn uống đầy đủ có lợi cho sức khỏe và có biện pháp giữ cho đầu óc mình hoạt bát ( chẳng hạn như chơi trò chơi ô chữ ) có thể giúp làm chậm lại cơn phát bệnh An-dai-mơ . |
So this is just like a crossword puzzle, except that this is the mother of all crossword puzzles because the stakes are so high if you solve it. Vì vậy, đây là giống như một trò đố ô chữ, ngoại trừ việc này như là mẹ của tất cả các trò đố ô chữ bởi vì hậu quả rất cao nếu ta giải mã nó. |
I am both a magician and a New York Times crossword puzzle constructor, which basically means I've taken the world's two nerdiest hobbies and combined them into one career. Tôi vừa là một ảo thuật gia vừa là người xây dựng trò chơi ô chữ của tờ New York Times, nghĩa là tôi đã chọn hai sở thích "bác học" nhất của thế giới và kết hợp chúng lại trong một sự nghiệp. |
So from infancy through old age, the urge to solve unites us all, and I even found this photo on Instagram of pop star Katy Perry solving a crossword puzzle with her morning coffee. Vì vậy, từ khi sinh ra cho tới khi già đi, mong muốn giải đáp kết nối chúng ta lại với nhau, tôi còn tìm thấy trên Instagram bức hình này ca sĩ nhạc pop Katy Perry đang giải ô chữ với cốc cà phê buổi sáng. |
So I'm doing the " Soap Opera Digest " crossword puzzle and guess who is the clue for three down? Tớ đang chơi trò đố ô chữ Soap Opera Digest và đoán xem tên của ai nằm ở hàng thứ 3 từ trên xuống? |
And how about the high-tech crossword puzzle on your neck? Vậy con mấy cái dấu công nghệ cao ngoằn nghèo trên cổ anh là gì thế? |
I don't see anyone doing crossword puzzles here. Tôi không thấy ai rảnh rỗi ngồi chơi ô chữ dưới đó cả. |
One looks like a New York intellectual... with whom you do the Sunday Times crossword puzzle in bed. có bông giống như là trí thức new york những người dành ngày thứ 7 để giải ô chữ trên giường. |
Good luck finishing your crossword puzzle. Chúc kết thúc trò chơi ô chữ may mắn nhé. |
You just defeated Nazism with a crossword puzzle. Anh vừa đánh bại phát xít bằng trò chơi đố chữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crossword puzzle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crossword puzzle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.