convergir trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ convergir trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ convergir trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ convergir trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hợp nhất, lại gần, hội tụ, lại, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ convergir

hợp nhất

(merge)

lại gần

hội tụ

(converge)

lại

đến

Xem thêm ví dụ

Nós simplesmente devemos convergir nas respostas que damos às mais importantes questões da vida humana.
Chúng ta phải quy về các câu trả lời mà chúng ta đem lại cho các câu hỏi quan trọng nhất trong cuộc sống loài người.
O modelo tende a convergir somente para quatro resultados estáveis.
Mô hình có xu hướng tập trung vào một trong bốn kết quả ổn định.
Tovey não conseguiria virar suas forças para a França afim de convergir em áreas em que o Bismarck passaria.
Giờ đây Tovey có thể hướng lực lượng dưới quyền hội tụ về ngoài khơi nước Pháp tại những khu vực mà Bismarck có thể đi qua.
Nos últimos cinco anos, os dois países começaram a convergir um pouco no crescimento económico.
Trong vòng 5 năm lại đây, hai quốc gia đã bắt đầu khá cân bằng nhau về sự phát triển kinh tế.
Todas as unidades devem convergir!
Tất cả các đơn vị, tiến vào!
Quanto mais alterar as coisas, mais rápido as projeções começam a convergir.
Cô thay đổi mọi thứ càng nhiều thì các hình chiếu càng nhanh chóng bắt đầu tụ về.
O teorema das séries de Riemann afirma que, se uma série convergir condicionalmente, é possível rearranjar os termos da série de tal maneira que a série converge a qualquer valor ou até mesmo diverge.
Định lý chuỗi Riemann nói rằng bất cứ chuỗi nào hội tụ có điều kiện đều có thể được sắp xếp lại để trở thành một chuỗi phân kỳ, hơn nữa, nếu an là số thực thì ta có thể tìm được một cách sắp xếp sao cho chuỗi mới hội tụ và có tổng bằng bất kỳ số thực S nào.
Estão as aspirações a convergir em todo o mundo?
Có phải khát khao đang trào dâng khắp thế giới?
Vamos todos tentar convergir ao mesmo tempo.
Chúng ta sẽ cố gắng hội tụ để bay cùng lúc.
" Se uma reta cai sobre duas outras retas " e a medida dos dois ângulos internos " do mesmo lado da reta transversal " somam menos do que dois ângulos retos, " então as retas irão convergir desse lado " e, portanto, não são paralelas ".
" Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng khác sao cho tổng các góc trong cùng phía trên cùng một bên của đường thẳng cắt ngang nhỏ hơn 180 độ THÌ các đường thẳng sẽ cắt nhau ở phía đó và do đó chúng không song song nhau. "
E também fazem convergir a história do petróleo com a nossa segunda grande história, poupar electricidade e a seguir gerá- la de forma diferente.
Và chúng hồi tụ về câu chuyện xăng dầu với câu chuyện lớn thứ 2 của chúng ta, tiết kiệm điện và làm nó khác biệt.
E também fazem convergir a história do petróleo com a nossa segunda grande história, poupar electricidade e a seguir gerá-la de forma diferente.
Và chúng hồi tụ về câu chuyện xăng dầu với câu chuyện lớn thứ 2 của chúng ta, tiết kiệm điện và làm nó khác biệt.
Convergir?
Hội tụ về à?
Isto não garante que vamos convergir para uma única história de Veneza, mas, provavelmente, podemos reconstruir uma potencial história de Veneza totalmente documentada.
Điều đó không chỉ đảm bảo rằng chúng ta đang thực sự nói về một câu chuyện Venice độc nhất, mà còn chắc chắn được chúng ta đang tái dựng một câu chuyện của Venice được ghi chép lại đầy đủ.
Nos últimos cinco anos, os dois países começaram a convergir um pouco no crescimento económico.
Trung Quốc đã phát triển gấp 2 lần Ấn Độ.
Não uma concentração infinita, mas quanto maior a diferença entre r e g, maior o nível de desigualdade de riqueza para onde a sociedade tende a convergir.
Không phải sự tập trung tài sản vô hạn mà khoảng cách giữa r và g càng lớn, mức độ chênh lệch giàu nghèo trong xã hội càng có xu hướng tăng cao.
Temos vários inimigos a convergir para o nosso flanco de estibordo.
Thưa ngài, chúng ta có một số kẻ địch tập trung ở mạn phải tàu.
O Reservatório de Água do Oberhartz é um sistema de canais, reservatórios, diques e outras estruturas, muitas das quais construídas entre os Séculos XVI e XIX a fim de convergir e armazenar água que fluíam das rodas de minas da região.
Oberharzer Wasserregal (tiếng Đức: Oberharzer Wasserregal) là một hệ thống các đập, hồ chứa, mương và các cấu trúc khác, phần lớn được xây dựng từ 16 đến thế kỷ 19 để chuyển hướng và lưu trữ các nước để làm năng lượng đẩy các bánh xe nước của các mỏ ở vùng Oberharzer của Đức.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ convergir trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.