constante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ constante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ constante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ constante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hằng số, không thay đổi, bất di dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ constante
hằng sốnoun Ahora, si se calcula matemáticamente, les dará estas constantes fundamentales. Nếu ta giải bài toán đó, ta sẽ có hằng số cốt yếu này. |
không thay đổiadjective A través de esos ejemplos, vemos que ¡lo difícil es la constante! Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi! |
bất di dịchadjective |
Xem thêm ví dụ
Así, pues, la exhortación final de Pablo a los corintios es tan apropiada hoy como lo fue hace dos mil años: “Por consiguiente, amados hermanos míos, háganse constantes, inmovibles, siempre teniendo mucho que hacer en la obra del Señor, sabiendo que su labor no es en vano en lo relacionado con el Señor” (1 Corintios 15:58). Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Sólo necesitaba algo constante en mi vida. Anh cần một thứ bất biến trong cuộc đời anh. |
Con una insensibilidad que sólo puede resultar del constante e implacable contacto con el mal, aceptó el hecho de que en cualquier momento podía perder la vida. Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào. |
(“Prestemos constante atención a la enseñanza divina.”) (“Hãy luôn chú ý đến sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời”) |
constante amor. kiên định của anh. |
Ese alimento constante las mantendrá a salvo en el sendero. Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường. |
Las críticas constantes, los gritos y los insultos humillantes, como “tonto” o “idiota”, solo conseguirán irritarlos (Efesios 6:4). Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
Preste constante atención a su enseñanza Hãy luôn luôn chú ý đến sự dạy dỗ của bạn |
Tus células están en un estado constante de fluctuación. Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục. |
Entre los constantes desafíos que enfrentan nuestros misioneros se encuentra la falta de interés en los asuntos religiosos y en nuestro mensaje. Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta. |
Como discípulos templados, vivimos el Evangelio de un modo equilibrado y constante. Là các môn đồ tiết độ ôn hòa, chúng ta sống theo phúc âm theo một cách cân bằng và kiên định. |
Es una escala logarítmica, así que lo que parece un crecimiento constante es realmente una aceleración en términos reales. Đây là cái thang đo Logarit, vậy cái này giống như sự tăng trưởng bền vững như một gia tốc thực sự trong hoàn cảnh thực tế |
Cualquiera que cerca de ti vive en peligro constante. Bất cứ ai ở gần bên người đều gặp nguy hiểm. |
Me enseñó que el trabajo firme y constante —la perseverancia paciente— me ayudaría a aprender. Ông dạy tôi rằng sự làm việc đều đặn và kiên định—bền chí kiên nhẫn—sẽ giúp tôi học hành. |
El antídoto fue ser constante en poner en práctica las decisiones y los planes, una buena costumbre que mantengo hasta la fecha.” Việc tôi thường xuyên thực hiện những quyết định và những kế hoạch là giải pháp tốt, nó duy trì cho tôi một thói quen tốt cho tới nay”. |
Hace acerca de 150 000 años, cuando el lenguaje entró en juego, comenzamos a nombrar estas emergencias constantes, y no decíamos simplemente " Oh, por Dios, un tigre dientes de sable " sino que pronto dijimos, " ¡ Oh, por Dios, no envié ese e- mail. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
11 Y hasta llegar al mismo Príncipe del ejército se dio grandes ínfulas, y de él el rasgo constante fue quitado, y el lugar establecido de su santuario fue echado abajo. Rồi nó đã chà đạp chúng. 11 Nó đã tự đại lấn át cả Đấng thống lĩnh cơ binh. |
¿Puedo darles una proa en sus vidas, sumergiéndose valiente en cada ola, el impávido ritmo constante del motor, el vasto horizonte que no garantiza nada? Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả? |
Sin embargo, por ahora, el sistema de ADN hachimoji no es autosuficiente: el sistema necesita un suministro constante de bloques de construcción únicos y proteínas que sólo se encuentran en el laboratorio. Tuy nhiên, hiện tại và quan trọng là hệ thống DNA hachimoji không tự duy trì; hệ thống cần một nguồn cung cấp ổn định các khối và protein xây dựng độc đáo chỉ có trong phòng thí nghiệm. |
(Risas) Esto puede parecer un poco impredecible, pero la aparición constante de esta tendencia hacia el órden espontáneo en ocasiones tiene consecuencias inesperadas. nhưng sự lan toả của xu hướng tới trật tự tự phát thỉnh thoảng có những kết quả ngoài dự tính. |
A través de esos ejemplos, vemos que ¡lo difícil es la constante! Qua những ví dụ này, chúng ta thấy rằng sự khó khăn là điều không thay đổi! |
La Biblia responde que obedeció a Jehová con fe, “sin temer la cólera del rey, porque continuó constante como si viera a Aquel que es invisible” (lea Hebreos 11:27, 28). Nhờ đức tin, ông vâng lời Đức Giê-hô-va, “không sợ cơn giận của vua, vì ông luôn vững vàng như thể nhìn thấy đấng vô hình”.—Đọc Hê-bơ-rơ 11:27, 28. |
Ha sido un año de esfuerzos, crecimiento y súplicas constantes y fervientes a mi Padre Celestial. Đây là một năm đòi hỏi nhiều nỗ lực cá nhân, gồm có sự phát triển cá nhân và những lời cầu nguyện chân thành liên tục lên Cha Thiên Thượng. |
El tiempo entero es una sola constante. Thời gian là một cái vòng liên tục. |
El padre que es constante, es el que se gana la confianza del hijo. Chính là người cha hay mẹ kiên định mới đạt được sự tin cậy của đứa con mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ constante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới constante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.