consciente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consciente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consciente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ consciente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là biết rõ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consciente
biết rõadjective ¿Sois consciente de los rumores que os conciernen a vos y a Renly? Ngài biết rõ những lời đồn liên quan tới ngài và Renly? |
Xem thêm ví dụ
Muchos de nosotros no somos plenamente conscientes de lo que en realidad sabemos. Nhiều người trong chúng ta không ý thức trọn vẹn về điều chúng ta thực sự biết. |
Aunque les complacían mucho las valiosas verdades que él les había transmitido, eran conscientes de que no todo el mundo opinaba lo mismo. Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ. |
5 En cambio, si nuestra mentalidad es espiritual, somos conscientes en todo momento de que si bien Jehová no es un Dios inclinado a buscar faltas, sabe cuándo obramos en conformidad con nuestros malos pensamientos y deseos. 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
Antes de volver a su última morada, Emily se lamenta: “¿Son conscientes los seres humanos de la vida mientras aún la viven, en todos y cada uno de los minutos?”. Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
Ahora entendemos mucho mejor, por ejemplo, las áreas del cerebro que están relacionadas con la experiencia consciente de ver caras o de sentir dolor o de sentirse feliz. Hiện nay, chúng ta có một hiểu biết tốt hơn, ví dụ, Những vùng của não bộ liên quan tới trải nghiệm ý thức về nhận ra các gương mặt hay cảm giác đau, hoặc cảm giác hạnh phúc. |
¿Está consciente? Cô bé có ý thức không? |
Padres, ¿somos conscientes de que los dispositivos móviles con capacidad para internet, no las computadoras, son el mayor problema? Thưa các bậc cha mẹ, chúng ta có ý thức rằng các thiết bị di động với khả năng thu nhận Internet, chứ không phải là máy vi tính, chính là vấn đề lớn nhất không? |
La verdadera conversión produce un cambio en las creencias, el corazón y la vida de una persona para aceptar y ajustarse a la voluntad de Dios (véase Hechos 3:19; 3 Nefi 9:20) e incluye el compromiso consciente de convertirse en un discípulo de Cristo. Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô. |
4 Hoy día, pocas personas son conscientes de lo que hace a Dios impresionante (Salmo 10:4; 14:1). 4 Ít có ai ngày nay để ý đến lý do làm cho Đức Chúa Trời đáng thán phục. |
Una idea natural es que los aspectos más profundos del pensamiento: la capacidad de imaginar, de ser consciente, de soñar, siempre han sido los mismos. Trong suy nghĩ thuần túy của chúng ta, những ý niệm sâu sắc nhất của con người khả năng tưởng tượng, nhận thức, ước mơ, từ xưa tới nay đều giống nhau. |
Hace que de repente seamos conscientes de todo en el medio ambiente. Nó khiến chúng ta đột nhiên nhận thức rõ mọi thứ trong môi trường. |
Es decir, mantiene bajo control sus deseos y pasiones; está consciente de que su cuerpo es un siervo apropiado pero un amo pésimo. Nghĩa là chàng kềm giữ sự ham muốn và dục vọng mình, coi thân thể như đầy tớ của mình chứ không phải là chủ của mình. |
Y también tenemos que ser conscientes de que los expertos, por supuesto, también se equivocan. Và chúng ta cũng biết rằng tất nhiên các chuyên gia, cũng mắc sai lầm. |
Pero Sansón era consciente de la verdadera razón de su caída. Nhưng Sam-sôn hiểu nguyên nhân sự suy bại của ông. |
Creemos que esto puede ser estandarizado y que las personas puedan personalizar el material que entra en esa pared, y como con el coche, podemos integrar todo tipo de detección para ser consciente de la actividad humana, por lo que si hay un bebé o un cachorro en el camino, no tendrás un problema. Chúng tôi nghĩ rằng tất cả những điều này có thể tất cả được tiêu chuẩn hóa, và sau đó con người có thể cá nhân hoá các công cụ được giấu vào trong tường, và giống như chiếc xe, chúng tôi có thể tích hợp tất cả các loại cảm biến để được nhận thức của các hoạt động của con người, do đó, nếu có một em bé hoặc một con con cún trên đường đi của chúng, sẽ không có vấn đề gì hết. |
(Risas) Por eso uno está muy consciente en la cabina; uno piensa todas estas cosas que puede tener que hacer, todos los interruptores y ventanillas a atender. (Tiếng cười) Và do đó, bạn phải rất tỉnh táo khi ở trong buồng lái bạn phải nghĩ về tất cả những gì mà mình có thể sẽ phải làm tất cả những công tắc và những ô cửa mà bạn sẽ phải vượt qua |
Conscientes de que “la sustancia de [la] palabra [de Dios] es verdad” y de que no somos capaces de dirigir solos nuestros propios pasos, aceptamos de buena gana la dirección divina (Salmo 119:160; Jeremías 10:23). Nhận biết rằng “sự tổng-cộng lời của Chúa là chân thật” và chúng ta không thể tự dẫn đưa bước của mình, chúng ta vui lòng chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:160; Giê-rê-mi 10:23. |
Quienes se lamentan, tienen hambre y sed de justicia y son conscientes de su necesidad espiritual saben lo importante que es mantener una buena relación con el Creador. Những người than khóc, đói khát sự công bình và ý thức về nhu cầu thiêng liêng hiểu tầm quan trọng của việc có mối quan hệ tốt với Đấng Tạo Hóa. |
Supongo que eres consciente de lo desastroso del primer violín. Hy vọng em nhận ra tay nhạc sĩ vĩ cầm đầu tiên đã gây cho ta một thảm họa ra sao. |
Porque hay un deporte, hay una actividad en curso de la que somos conscientes, a la que toleramos. Bởi vì có một môn thể thao, một hoạt động tiếp diễn mà chúng ta đều biết đến và cho qua. |
Pensé en algunas personas que conozco que son igual de ajenas a Su Creador y a Su verdadero “pan de vida”1, que viven día a día sin ser conscientes de Dios y de Su bondad para con ellos. Tôi nghĩ tới một số người tôi biết cũng không nhớ đến Đấng Sáng Tạo và “bánh của sự sống” thật sự của họ.1 Hằng ngày, họ sống mà không biết đến Thượng Đế và lòng nhân từ của Ngài đối với họ. |
Y mientras estas herramientas se vuelven más físicas, más conscientes de su movimiento, conscientes uno de otro, y conscientes de las sutilezas de cómo los movemos, nosotros empezamos a explorar nuevos y divertidos estilos de interacción. Và những công cụ đó hữu hình, nhận biết sự chuyển động, và nhận biết lẫn nhau, và biết được cách mà ta di chuyển chúng, chúng ta có thể bắt đầu khám phá một vài cách tương tác mới. |
La conversión implica la decisión consciente de renunciar a la forma de ser anterior y de cambiar para llegar a ser discípulo de Cristo. Sự cải đạo gồm có sự quyết định chín chắn để từ bỏ những thói quen cũ của mình và thay đổi để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô. |
Y yo era muy consciente en este diseño. Và tôi đã rất tỉnh táo khi thiết kế điều này. |
Luego, los instructores ayudaron a fortalecer sus habilidades para escuchar haciéndoles conscientes de cómo el uso de diferentes estrategias podría producir mejores resultados. Các giáo viên sau đó đã giúp tăng cường kỹ năng nghe của họ bằng cách làm cho họ nhận thức về cách sử dụng các chiến lược khác nhau có thể tạo ra kết quả tốt hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consciente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới consciente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.