congee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ congee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ congee trong Tiếng Anh.

Từ congee trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháo, 粥, nước cháo, chúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ congee

cháo

noun (a type of rice porridge)

Any fancy food can compare to this bowl of congee.
Không có thực phẩm nào tốt hơn bát cháo này.

verb (a type of rice porridge)

nước cháo

noun

chúc

verb (a type of rice porridge)

Xem thêm ví dụ

Have congee?
cháo không?
Two bowls of congee!
2 tô cháo!
I'm not gonna eat congee.
Tôi không ăn.
Grandma, have some congee.
Bà bà, ăn miếng cháo đi.
Furthermore, the Portuguese "canja", a chicken soup made with rice, is a popular food therapy for the sick, which shares similarities with the Asian congee, used in the same way, suggesting it may have come from the East.
Ngoài ra, món "canja" của Bồ Đào Nha, một loại súp gà được làm với gạo, là loại thực phẩm phổ biến cho người ốm, tương tự như cháo của người châu Á, được sử dụng theo cùng một cách, cho thấy có thể nó có nguồn gốc từ châu Á.
I made your favourite fish congee.
Con có đem món cháo cá mẹ thích ăn nhất đây.
Please give me some congee, Honey
Này, bà nó lấy tôi bát cháo
He doesn't want congee.
Anh ấy không muốn ăn cháo.
I will bring you some warm congee.
Tôi mang khoai nóng cho anh ăn nhé!
Any fancy food can compare to this bowl of congee.
Không có thực phẩm nào tốt hơn bát cháo này.
It cooks faster, using less fuel, and can be used to make rice porridges and congees, which need long cooking times.
Nó nấu nhanh hơn, bớt tốn nhiên liệu, và có thể dùng để nấu cháo - món ăn cần nhiều thời gian đun nấu.
Congee would do.
Ăn cháo thôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ congee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.