confundir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ confundir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ confundir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ confundir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xuyên tạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ confundir
xuyên tạcverb |
Xem thêm ví dụ
Bien podemos imaginarnos que un viaje de esta naturaleza sería causa de preocupación e incertidumbre; mas Epafrodito (a quien no hay que confundir con el Epafras de Colosas) aceptó gustoso llevar a cabo la difícil misión. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
UU.] y naciones. Otras presiones buscan confundir la identidad sexual u homogeneizar esas diferencias entre hombres y mujeres que son esenciales para lograr el gran plan de felicidad de Dios. Các áp lực khác sẽ làm nhầm lẫn giới tính hay đồng nhất hóa những sự khác biệt đó giữa những người nam và người nữ, và những điều này rất cần thiết để hoàn thành kế hoạch hạnh phúc vĩ đại của Thượng Đế. |
“No se dejen confundir” “Đừng vội để tâm trí bị lung lay”! |
Es fácil confundir nuestras prioridades. Thật là dễ dàng để chúng ta làm đảo lộn những ưu tiên của mình. |
Si excluye estos datos o muestra una información de producto diferente, corre el riesgo de confundir o frustrar a sus clientes. Việc loại trừ hoặc hiển thị thông tin sản phẩm khác có thể gây hiểu lầm và khiến khách hàng của bạn thất vọng. |
9 No creemos que sea justo confundir influencias religiosas con el gobierno civil, mediante lo cual se ampara a una sociedad religiosa, mientras que a otra le son proscritos sus privilegios espirituales, y se niegan los derechos individuales de sus miembros como ciudadanos. 9 Chúng tôi không tin rằng việc đem ảnh hưởng tôn giáo vào chính phủ dân sự là chính đáng, mà qua đó một hội đoàn tôn giáo này được hỗ trợ và hội đoàn tôn giáo khác bị cấm chỉ những đặc quyền thiêng liêng, và những quyền lợi cá nhân của các tín hữu thuộc tôn giáo ấy, với tư cách là những công dân, bị chối bỏ. |
Empecé a pensar en mí mismo a medida que la gente empieza a confundir la realidad y la ficción: docudramas, documentales falsos, como quieran llamarlo. Tôi bắt đầu nghĩ về bản thân mình chúng ta bắt đầu có trộn lẫn thông tin thật và tưởng tượng, những tư liệu được dàn dựng, những bộ phim tài liệu không có thật, hay bất cứ thứ gì tương tự như vậy. |
No es un misterio tan complicado como para confundir a la ciencia por miles de años. Không có gì huyền bí phức tạp đến nỗi khoa học phải hoang mang suốt mấy ngàn năm. |
una de las más comunes es confundir felicidad y placer. Một trong những nhầm lẫn phổ biến nhất là người ta thường đồng hoá niềm vui với hạnh phúc. |
La gente llega a confundir la construcción con la diversión. Người ta không biết là mình đang xây dựng hay chơi đùa. |
El artículo duodécimo declara que la Iglesia puede equivocarse, confundir lo falso con lo verdadero, pero que la luz del espíritu santo puede rescatarla mediante la labor de ministros fieles. Điều khoản 12 tuyên bố rằng giáo hội có thể sai lạc, lầm lẫn chân với giả, nhưng ánh sáng của thánh linh có thể giải cứu giáo hội qua công sức của những người tuyên giảng trung thành. |
Cualquier persona que no distingue estos conceptos, se va a confundir en el estudio de la felicidad, y yo pertenezco a un grupo de estudiosos del bienestar, que han estado confundidos en el estudio de la felicidad durante mucho tiempo debido a ello. Bất kỳ ai không phân biệt được những ý niệm này, thì sẽ gặp rắc rối với nghiên cứu về hạnh phúc, và tôi thuộc về một đám đông học trò nghiên cứu về sự hạnh phúc, những người đã lẫn lộn trong việc nghiên cứu về hạnh phúc trong một thời gian dài chính xác là theo cách nói trên. |
Esta disposición de los anuncios podría confundir a los usuarios, que pensarían que la imagen está directamente relacionada con la oferta del anunciante, lo cual representa una infracción de nuestras políticas. Cách triển khai như vậy có thể gây nhầm lẫn cho những người dùng cho rằng hình ảnh có liên quan trực tiếp đến sản phẩm hoặc dịch vụ của nhà quảng cáo và do đó vi phạm chính sách của chúng tôi. |
No se debe confundir al pueblo tigré con sus vecinos del sur, el pueblo tigriña de Eritrea y Etiopía. Người Tigre không nên bị nhầm lẫn với những láng giềng của họ ở phía nam, người Tigrayan tại Ethiopia và người Tigrinya Biher tại Eritrea. |
Así es como los oradores romanos memorizaban sus discursos, no palabra por palabra, que los va a confundir sino, tópico por tópico. Đây là cách mà những nhà diễn thuyết La Mã thuộc lòng các bài phát biểu của họ -- không phải từng-từ-một vì nó sẽ chỉ làm hỏng bài phát biểu của bạn mà thôi, mà là theo từng chủ đề một. |
Y me confundirás siempre, toda una eternidad. Và nó luôn làm em xao xuyến, từ bây giờ cho tới thiên thu. |
¿Cómo mierda pudo el fiscal Roswall confundir megabit y megabyte? Làm thế quái nào mà công tố viên Roswall lại có thể đánh đồng megabit và megabyte? |
No utilices imágenes ni diseños parecidos a los de otras marcas o aplicaciones de forma indebida o sin autorización de un modo que pueda confundir a los usuarios. Không sử dụng hình ảnh hay thiết kế không phù hợp hoặc không được ủy quyền tương tự với một thương hiệu hay ứng dụng khác theo cách mà sẽ khiến người dùng nhầm lẫn. |
El lenguaje es una de las únicas cosas que realmente compartimos, y a veces usé esta herencia conjunta para confundir, desviar y justificarme; volver a la marca de lo que era bueno para mí como algo que es bueno para los dos, cuando me aboco a términos como "economía compartida", "ruptura" y "gestión mundial de recursos globales". Ngôn ngữ là một trong những tài sản duy nhất chúng ta sở hữu chung, và đôi khi, tôi lợi dụng gia tài chung này của chúng ta để khiến anh hoang mang làm anh lạc hướng, đồng thời biện minh cho mình; để anh tin lời tôi rằng, điều gì có lợi cho tôi sẽ có lợi cho tất cả chúng ta, Khi đó, tôi sẽ dàn ra trước mặt anh những từ như "nền kinh tế chung" "sự chia rẽ" và "nguồn cung ứng toàn cầu". |
Con esto no queremos decir que no autoricemos la publicación de parodias o sátiras, simplemente que debes evitar el contenido que pueda confundir a los lectores con respecto a tu identidad real. Bạn vẫn có thể đăng nội dung chế nhạo hay châm biếm - chỉ cần tránh nội dung có thể khiến người đọc hiểu lầm về danh tính thực sự của bạn. |
Con esto no queremos decir que no puedas publicar parodias o sátiras, ni usar seudónimos o apodos, sino simplemente que debes evitar el contenido que pueda confundir a los lectores con respecto a tu identidad real. Chúng tôi không nói rằng bạn không được đăng bài có nội dung giễu nhại, trào phúng hay sử dụng biệt danh/bút danh – chỉ cần tránh nội dung có khả năng gây nhầm lẫn cho người đọc về danh tính thật của bạn. |
Al fin y al cabo, después del Diluvio de los días de Noé, no tardó en reaparecer. A tal grado surgió que Dios tuvo que confundir el lenguaje para frustrar los viles planes de la humanidad (Génesis 11:1-8). Nói cho cùng, sau trận Nước Lụt thời Nô-ê, chẳng bao lâu sự ác lại tái diễn đến độ Đức Chúa Trời phải phá mưu kế gian ác của loài người bằng cách làm lộn xộn tiếng nói họ.—Sáng-thế Ký 11:1-8. |
Algunas veces se abrevia como Ac (no confundir con el elemento químico actinio). Nó đôi khi được biểu diễn bằng ký hiệu Ac (không bị nhầm lẫn với phần tử actinium). |
Si quiere quedarse y confundir aún más a esta mujer, adelante. Nếu ông muốn la cà ở đây để bị cô nương này gạt gẫm thêm, thì cứ việc. |
No se debe confundir con otra operación quirúrgica hipotética, el trasplante de cerebro. Việc cấy ghép này không nên nhầm lẫn với giả thuyết, quá trình phẫu thuật cấy ghép não. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ confundir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới confundir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.