conectar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conectar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conectar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conectar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conectar
kết nốiverb Te conectaste con un diagnóstico, no con ella. Cô kết nối với chẩn đoán, không phải với cô ta. |
Xem thêm ví dụ
Usted debe conectar con su argumento introductorio los pensamientos a que se dé énfasis en el texto. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
Cuando te vuelvas a conectar, es posible que algunos vídeos ya no estén disponibles (porque el contenido haya cambiado o porque el creador haya aplicado restricciones). Vui lòng lưu ý rằng khi bạn kết nối lại Internet, một số nội dung có thể không phát được do người sáng tạo video đã thay đổi hoặc hạn chế nội dung đó. |
Este circuito conectará el sur del Bronx con más de 160 hectáreas del parque de Randall's Island. Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall. |
El casco te conectará al instante con la consciencia de Supergirl. Chiếc mũ sắt sẽ kết nối trực tiếp với tâm trí của Nữ Siêu Nhân. |
No sólo para construir los sistemas, los modelos de negocio que nos permitan alcanzar a la población de bajos ingresos de manera sostenible, sino también para conectar esos negocios a otros mercados, gobiernos, corporaciones -- socios reales si queremos darle dimensión real a los proyectos. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Vemos que nuestros supuestos básicos sobre Internet, que nos iba a conectar, unir a la sociedad, no son necesariamente ciertos. Giờ chúng ta nhận ra rằng những giả thuyết cơ bản về Internet - rằng nó sẽ kết nối chúng ta, gắn kết xã hội - không hẳn là thật. |
Esta información permite conectar tu Cuenta de Google con una app o un sitio de terceros. Thông tin này cho phép bạn kết nối Tài khoản Google của mình với một ứng dụng hoặc trang web của bên thứ ba. |
Es realmente interesante lo que las empresas pueden hacer para conectar con esta nueva actitud. Loại công việc nào làm để kết nối với những cách nghĩ mới thì rất thú vị. |
También puedes configurar la aplicación Street View para que te sugiera las cinco fotos en 360° más cercanas que puedes conectar. Bạn cũng có thể yêu cầu ứng dụng Chế độ xem phố đề xuất năm ảnh 360 độ gần nhất mà bạn có thể kết nối. |
Para conectar tu dispositivo a un accesorio Bluetooth, primero tienes que vincularlos. Trước khi có thể kết nối với một phụ kiện Bluetooth, bạn phải ghép nối phụ kiện đó với thiết bị của mình. |
La reunión anual no se conectará por línea telefónica con otros auditorios. Hội sẽ không có sắp đặt cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại. |
Conectar altavoces. Cho tôi nói chuyện với toàn bộ phi hành đoàn. |
Es porque lo que hacemos los dirigentes es conectar conexiones improbables y esperar que pase algo, y en esa habitación me encontré con muchas conexiones entre las personas de todo Londres y el liderazgo, conectando a la gente, es la gran pregunta de hoy. Đó là bởi vì các nhà lãnh đạo, những gì chúng tôi làm là chúng ta kết nối những quan hệ như không thể và hy vọng một điều gì đó sẽ xảy ra, và trong phòng đó, tôi thấy rất nhiều mối quan hệ giữa người dân trên tất cả London, và lãnh đạo, kết nối mọi người, là câu hỏi lớn hôm nay. |
Se usaron cajas de acero para conectar las vigas a los pilares, y también se sujetaron largas vigas del techo a los pilares, las cuales se cincharon firmemente con acero estructurado. Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng. |
Sedientos de conocimiento, buscando oportunidades para conectar con el resto de la gente del mundo, escapábamos de nuestra frustrante realidad política y vivíamos una vida virtual alternativa. Khao khát kiến thức, cơ hội để kết nối với tất cả mọi người trên khắp thế giới chúng tôi thoát khỏi hiện thực chính trị chán nản và sống cuộc sống khác, hoàn toàn mới. |
Introduzca un nombre para esta Conexión de shell segura así como la dirección del servidor, puerto y ruta a la carpeta y pulse el botón Guardar y conectar Nhập tên cho Kết nối hệ vỏ bảo mật này cũng như địa chỉ máy chủ, cổng và đường dẫn thư mục để sử dụng rồi nhấn nút Lưu và kết nối |
En vez de conectar la arrocera eléctrica, teníamos que cortar leña y cocinar al fuego. Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn. |
Quiero poder conectar la emoción del juego con el jugador de futbol incesante, y conectar ese jugador de futbol con los inmigrantes que también se movieron al ver una mejor posición. Tôi muốn kết nối niềm vui của môn thể thao tới cầu thủ bóng đá, để kết nối cầu thủ đó với những người nhập cư cũng đã rời đi tìm cuộc sống tốt hơn. |
Para configurar y conectar una cámara 360°, selecciona una de las que se incluyen a continuación: Để thiết lập và kết nối máy ảnh 360 độ, hãy chọn một máy ảnh bên dưới. |
AB: Yo diría que hay muchas lagunas en la vida secular que se pueden conectar. AB: Tôi sẽ nói có rất nhiều, rất nhiều kẽ hở trong cuộc sống trần tục và chúng có thể được trám lại. |
El Canal de Nicaragua es un proyecto de canal marítimo de una vía fluvial que conectará el mar Caribe, en el océano Atlántico con el océano Pacífico a través de Nicaragua en América Central. Kênh đào Nicaragua là một dự án kênh đào nối biển Caribe ở Đại Tây Dương với Thái Bình Dương. |
Bueno, nosotros decidimos conectar ambos mundos: el mundo empresarial con su huella hídrica y el mundo de los granjeros con sus derechos superiores sobre estos arroyos. Và chúng tôi quyết định liên kết hai thế giới đó lại -- thế giới của các công ti với dấu ấn nước của họ và thế giới của những người nông dân với những quyền ưu tiên của họ trên những con sông. |
Para completar el proceso de activación, debe conectar su sitio web a AdSense. Để hoàn tất quy trình kích hoạt AdSense, bạn cần kết nối trang web với AdSense. |
Y vamos a conectar esas memorias a sensores, y a los sensores los expondremos a datos de la vida real, y estas cosas van a aprender de su entorno. Và chúng tôi sẽ gắn các bộ nhớ này vào các cảm biến, và các cảm biến sẽ cảm nhận dữ liệu của thế giới thật, những thứ này sẽ học về môi trường của chúng. |
Pero veo algo más importante: el poder de la música para conectar corazones. Và tôi thấy rằng, quan trọng hơn cả, là sức mạnh của âm nhạc để kết nối trái tim. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conectar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conectar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.