comunidad de propietarios trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comunidad de propietarios trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comunidad de propietarios trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comunidad de propietarios trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chung cư, cộng quản, sở hữu chung, chế độ công quản, căn hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comunidad de propietarios

chung cư

(condominium)

cộng quản

sở hữu chung

chế độ công quản

(condominium)

căn hộ

Xem thêm ví dụ

Cierto biblista cree que Judas pudo haber sido un dirigente de la comunidad judaica o el propietario de un albergue para judíos.
Một học giả nghĩ rằng Giu-đa có thể là một nhà lãnh đạo cộng đồng Do Thái địa phương hoặc một chủ nhà trọ dành cho người Do Thái.
PABLO y María eran propietarios de un supermercado en una comunidad africana pobre.
ÔNG PAUL và bà Mary trông nom một siêu thị tại một cộng đồng nghèo ở Phi Châu.
Freespire era un proyecto impulsado y apoyado por la comunidad vinculado a la distribución comercial de Linspire, e incluía elementos previamente propietarios de Linspire, como el CNR Client, mientras que otros elementos, que Linspire, Inc. licencia pero no posee, como las bibliotecas de compatibilidad de audio de Windows Media, siguen siendo fuentes cerradas.
Freespire là một cộng đồng thúc đẩy và - hỗ trợ dự án gắn với phân phối Linspire thương mại, và bao gồm các yếu tố trước đây độc quyền từ Linspire, ví như CNR Client, trong khi các yếu tố khác, mà giấy phép Linspire, Inc. nhưng không sở hữu, giống như các thư viện tương thích Windows Media Audio vẫn còn đóng cửa-nguồn.
Puede que fuera algo así, cachetadas en muslos, arrastrando los pies y palmeando las manos: Así fue como se saltaron la prohibición de tocar tambores establecida por los propietarios de esclavos. Improvisando ritmos complejos como lo hicieron los antepasados con los tambores en Haití o en las comunidades yoruba del occidente de África.
Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi.
Asegúrate de que en la solicitud del propietario se indique que necesitas una ampliación para los miembros de la comunidad de Google+.
Trong yêu cầu của chủ tài khoản của bạn, hãy yêu cầu rằng bạn cần gia hạn cho thành viên của Cộng đồng Google+.
Si quieres hablar sobre estrategia con otros propietarios de empresas, puedes publicar y responder preguntas en la comunidad de Google My Business.
Nếu muốn thảo luận về chiến lược với các chủ doanh nghiệp khác, bạn có thể đăng và trả lời các câu hỏi trong Cộng đồng Google Doanh nghiệp của tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comunidad de propietarios trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.