complementar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ complementar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ complementar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ complementar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Phần bù, phần bù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ complementar
Phần bùadjective |
phần bùadjective |
Xem thêm ví dụ
Os anúncios complementares permitem que você vincule locais de anúncios gráficos que não são de vídeo a anúncios que são reproduzidos em um player de vídeo na mesma página da Web. Quảng cáo đồng hành cho phép bạn liên kết các vùng quảng cáo hiển thị hình ảnh không phải video với các quảng cáo phát trong trình phát video trên cùng trang web. |
Quando ocorre um clique para reprodução do vídeo, o anúncio complementar substitui o anúncio normal. Khi video được nhấp để phát, quảng cáo đồng hành sẽ thay thế quảng cáo thông thường. |
Se você escolher Principal/complementar, será possível anexar um criativo de display complementar a um principal, que serão exibidos juntos. Nếu chọn Chính/đồng hành, thì bạn có thể chỉ cần đính kèm quảng cáo hiển thị đồng hành với quảng cáo hiển thị chủ yếu hoặc "chính", cả hai đều phân phát cùng nhau. |
O estudo sequencial das escrituras e do Domínio Doutrinário são atividades complementares, e ambos são elementos importantes da experiência dos alunos no Seminário. Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý. |
O trabalho missionário e o trabalho do templo e de história da família são aspectos complementares e inter-relacionados de um grande trabalho, “de tornar a congregar em Cristo todas as coisas, na dispensação da plenitude dos tempos, tanto as que estão nos céus como as que estão na terra” (Efésios 1:10). Công việc truyền giáo, lịch sử gia đình và công việc đền thờ là những khía cạnh bổ sung và liên kết của một công việc vĩ đại, “để làm sự định trước đó trong khi kỳ mãn, hội hiệp muôn vật lại trong Đấng Ky Tô, cả vật ở trên trời và vật ở dưới đất” (Ê Phê Sô 1:10). |
Lembre-se de que a métrica complementar impressões visíveis do ActiveView é usada para determinar se os usuários realmente registaram impressões. Lưu ý rằng chỉ số ActiveView có thể xem bổ sung được sử dụng để xác định xem người dùng có thực sự xem các lần hiển thị hay không. |
Segundo o vice-prefeito, o rio Paraopeba que foi impactado, possui captação de água no município para complementar o abastecimento da região metropolitana de Belo Horizonte. Theo phó thị trưởng, dòng sông Paraopeba bị ảnh hưởng, có sự trừu tượng hóa nước trong đô thị để bổ sung cho việc cung cấp cho khu vực đô thị của Belo Horizonte. |
Esse erro não fatal pode ocorrer quando o editor não consegue renderizar o criativo do anúncio complementar retornado na resposta VAST. Lỗi không nghiêm trọng này có thể xảy ra khi nhà xuất bản không thể hiển thị quảng cáo đồng hành được trả về trong phản hồi VAST. |
Se os alunos precisarem de ajuda para compreender como Jesus Cristo pode ser tanto o Filho de Deus quanto o Pai Eterno, você pode ensinar ou recapitular a sugestão didática complementar de Mosias 15:1–9, da lição 60. Nếu học sinh cần giúp đỡ để hiểu làm thế nào Chúa Giê Su Ky Tô có thể vừa là Vị Nam Tử của Thượng Đế lẫn Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu, các anh chị em có thể dạy hoặc xem lại ý kiến giảng dạy bổ sung cho Mô Si A 15:1–9 trong bài học 60. |
Para complementar as respostas dadas pelos alunos a essas perguntas, leia a seguinte declaração do Élder Russell M. Để bổ sung câu trả lời của học sinh cho những câu hỏi này, hãy đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả Russell M. |
Os feeds principais são a fonte primária ou principal dos dados do produto, e os feeds complementares podem ser usados para fornecer dados adicionais que ajudam a atender aos requisitos do Merchant Center. Nguồn cấp dữ liệu chính là nguồn chính hoặc nguồn chủ yếu cung cấp dữ liệu sản phẩm của bạn và nguồn cấp dữ liệu bổ sung có thể dùng để cung cấp dữ liệu bổ sung nhằm đáp ứng các yêu cầu của Merchant Center. |
É para complementar essa experiência. Nó bổ sung thêm cho trải nghiệm. |
Os vídeos e seus banners complementares compartilharão os mesmos recursos de acompanhamento. Video và biểu ngữ đi kèm sẽ có cùng nội dung theo dõi. |
Uma descoberta complementar, de uma metodologia totalmente diferente, é que irmãos adotivos que crescem juntos, o reflexo de gémeos idênticos que crescem separados, partilham os mesmos pais, a mesma casa, a mesma vizinhança, mas não partilham os genes, acabam não sendo parecidos em nada. Một phát hiện bổ sung, từ một phương pháp hoàn toàn khác đó là các đứa trẻ con nuôi được nuôi dưỡng cùng nhau - các cặp sinh đôi giống nhau như đúc được nuôi tách nhau, chúng cùng cha mẹ, cùng nhà, cùng hàng xóm, không cùng genes - và cuối cùng không giống nhau tí nào. |
Este exemplo também ilustra um anúncio complementar opcional. Ví dụ này cũng minh họa cho quảng cáo đồng hành tùy chọn. |
Nessa opção, você pode escolher Padrão para criativos independentes ou Principal/complementar para exibir vários conjuntos de criativos. Trong tùy chọn này, bạn có thể chọn Chuẩn cho quảng cáo độc lập hoặc Chính/đồng hành để phân phát các nhóm quảng cáo cùng nhau. |
Banner complementar opcional (somente para anúncios veiculados pelo site): os banners complementares são anúncios gráficos opcionais exibidos no canto superior direito da página de exibição durante todo o conteúdo do vídeo. Biểu ngữ đi kèm tùy chọn (chỉ do trang web phân phát): Biểu ngữ đi kèm là quảng cáo biểu ngữ hình ảnh tùy chọn xuất hiện ở góc bên phải phía trên cùng của trang xem trong thời lượng của video nội dung. |
Ecleticismo Uma abordagem conceitual que não se mantém rigidamente em um único paradigma ou conjunto de suposições, mas em vez disso se baseia em múltiplas teorias, estilos e idéias para obter insights complementares de um assunto, ou aplica-se diferentes teorias em casos particulares. Chủ nghĩa chiết trung (tiếng Đức: Eklektizismus (từ tiếng Hy Lạp ἐκλεκτός, eklektos, „được lựa chọn“)) là một cách tiếp cận khái niệm mà không giữ một cách cứng nhắc đến một mẫu hình đơn hoặc một loạt các giả định, nhưng thay vào đó rút ra từ nhiều lý thuyết, phong cách, hoặc ý tưởng để đạt được những hiểu biết bổ sung vào một chủ đề, hoặc áp dụng các lý thuyết khác nhau vào những trường hợp cụ thể. |
Use as seções desse artigo sobre Jesus Cristo para complementar “Cada Jovem Precisa Conhecer Jesus Cristo”. Sử dụng các đoạn trong bài này về Chúa Giê Su Ky Tô để bổ túc cho “Mỗi Thiếu Nữ Cần Phải Biết Chúa Giê Su Ky Tô.” |
Além das Políticas do programa Google AdSense, os anúncios personalizados da rede de pesquisa (CSA, na sigla em inglês) possuem as seguintes políticas complementares que você precisa aceitar para participar do programa. Ngoài chính sách chương trình Google AdSense, bạn phải đồng ý với các chính sách bổ sung sau của Quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm tùy chỉnh (CSA) của AdSense để tham gia. |
“Os homens existem para que tenham alegria” (2 Néfi 2:25) e “porque é necessário que haja uma oposição em todas as coisas” (2 Néfi 2:11), não são afirmações contraditórias — são complementares. Câu “Loài người có sinh tồn thì họ mới hưởng được niềm vui” (2 Nê Phi 2:25) và câu “Vì cần phải có sự tương phản trong mọi sự việc” (2 Nê Phi 2:11) không mâu thuẫn với nhau; mà bổ sung cho nhau. |
Os blocos de anúncios em vídeo são um pouco diferentes dos outros blocos de anúncios, porque é preciso incluir o tamanho do anúncio em vídeo principal. Além disso, é possível selecionar tamanhos complementares para inventários de exibição acompanhantes. Đơn vị quảng cáo video hơi khác với đơn vị quảng cáo không phải video, bởi vì bạn cần bao gồm kích thước quảng cáo video chính và có thể chọn kích thước quảng cáo đồng hành đi cùng với khoảng không quảng cáo hiển thị. |
Os feeds são formados por feeds principais e complementares. Nguồn cấp dữ liệu được tạo thành từ các nguồn cấp dữ liệu chính và bổ sung. |
Mesmo se não houver complementares, o anúncio principal ainda será chamado de "conjunto de criativos" no Ad Manager. Ngay cả khi không có quảng cáo đồng hành, quảng cáo chính vẫn gọi là "bộ quảng cáo" trong Ad Manager. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ complementar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới complementar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.