colaborar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ colaborar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colaborar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ colaborar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cộng tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ colaborar
cộng tácverb Me alegro de que estemos colaborando de nuevo. Tôi vui lòng vì chúng ta có một cơ Hội cộng tác với nhau một lần nữa. |
Xem thêm ví dụ
Algo que me ha ayudado bastante es colaborar con los médicos y especialistas, mantener buenas relaciones personales y tomarme las cosas con calma”. Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
Por ejemplo, mi padre fue acusado falsamente de colaborar con el enemigo durante la guerra, de modo que perdió su empleo. Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc. |
Tiempo después empezaron a interpretarse algunas sesiones de nuestras asambleas, y se me pidió que colaborara. Khi ngôn ngữ ký hiệu được sắp xếp trong chương trình hội nghị, tôi được mời làm phiên dịch. |
Puede mejorar la salud y puede colaborar en la reducción, si no en la eliminación, de la pobreza. Nó cả thiện sức khỏe, và đóng vai trò làm giảm, thậm chí xóa nghèo. |
¿Verdad que colaborar de esta manera con Jehová es un gran honor? (Sl 127:1; Rev 7:15). Tuy nhiên, được làm việc cùng Đức Giê-hô-va trong lĩnh vực này là một đặc ân lớn, đồng thời là một phần của việc phụng sự ngài.—Thi 127:1; Kh 7:15. |
Cuando a Bill se le preguntó por qué se esforzaba por colaborar en la construcción de los Salones del Reino, dijo: “Ayudar de este modo a congregaciones que a menudo son pequeñas me proporciona gran satisfacción personal. Khi được hỏi vì sao anh lại cố gắng giúp đỡ những người khác trong việc xây cất Phòng Nước Trời, Bill bình luận: “Tôi rất vui thích khi giúp đỡ những hội thánh nhỏ theo cách này. |
Hacer amigos en Facebook no basta ni para llevar a cabo la ardua tarea de colaborar entre nosotros, ni para ejecutar el duro trabajo de gobernar. Kết bạn với ai đó trên Facebook không phức tạp đủ để bạn và tôi hợp tác và chăm chỉ làm việc cùng nhau và làm công tác chính phủ. |
¿A qué obstáculos se enfrentan quienes se mudan para colaborar? Một số anh chị phải đối phó với những thử thách nào? |
Además, he tenido la oportunidad de colaborar con el Departamento de Asuntos Legales de la sucursal de los testigos de Jehová en Sudáfrica. Tôi cũng trợ giúp Ban Pháp lý tại chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Nam Phi. |
¿POR QUÉ NO INTENTA ESTO? Piense en qué tareas de la casa podrían colaborar los niños. HÃY THỬ CÁCH NÀY: Hãy xem xét điều gì là hợp lý để mong đợi mỗi đứa con phải làm hầu công việc nhà được trôi chảy. |
Con Grupos de Google, puedes crear tu propio espacio donde comunicarte y colaborar, organizar reuniones y eventos o buscar a otras personas con intereses similares. Với Google Groups, bạn có thể tạo một không gian riêng để trao đổi và cộng tác, sắp xếp cuộc họp và sự kiện hoặc tìm những người khác có mối quan tâm tương tự. |
Para hacerlo, primero tendrá que colaborar con su representante de Google Marketing Platform y con el tercero para obtener acceso a los segmentos. Để làm như vậy, trước tiên bạn sẽ phải làm việc với đại diện Google Marketing Platform của mình và bên thứ ba để có được quyền truy cập các phân đoạn. |
¿Y cómo pueden los padres colaborar con Jehová al moldear a sus hijos? Các bậc cha mẹ có thể làm gì để hợp tác với Đức Giê-hô-va trong việc uốn nắn con cái mình? |
Hay alguien en nuestra organización que está ansioso por colaborar contigo. Có người trong tổ chứ bọn ta rất nóng lòng muốn làm việc với cậu. |
En noviembre de 1931, Ferdinand viajó en tren hasta los Países Bajos a fin de colaborar en la predicación. Vào tháng 11 năm 1931, anh đáp tàu lửa đi Hà Lan để phụ giúp công việc rao giảng ở đó. |
¿De qué maneras podemos colaborar con Jehová? Chúng ta có thể cùng làm việc với Đức Giê-hô-va qua những cách nào? |
Nunca dejemos de colaborar con “el esclavo fiel y discreto” (Mateo 24:45). Chúng ta hãy quyết tâm tiếp tục hỗ trợ “đầy tớ trung tín và khôn ngoan” (Ma-thi-ơ 24:45). |
En el cuarto álbum de estudio de Nightwish, Century Child, lanzado en 2002, Holopainen comenzó a colaborar con orquestas sinfónicas de Finlandia y el Reino Unido, que fue un cambio en la música de la banda y en el estilo de composición de Holopainen, y también permitió más libertad con los instrumentos adicionales. Trong album phòng thu thứ tư Century Child của Nightwish, ra mắt năm 2002, Holopainen bắt đầu hợp tác với những dàn nhạc giao hưởng của Phần Lan và Vương quốc Anh, đây là một sự thay đổi trong phong cách âm nhạc của ban nhạc và phong cách kết hợp của Holopainen, và cũng cho phép tự do hơn với những nhạc cụ thêm vào. |
Para alcanzar esas metas, algunos hermanos se han mudado de Europa a África para colaborar donde se necesitan más publicadores del Reino. Để đạt được những mục tiêu đó, một số anh chị ở châu Âu chuyển đến châu Phi để phụng sự ở những nơi có nhu cầu lớn hơn. |
En términos de recompensa, no es el dinero, no es el efectivo -que es bueno- es hacer algo con nuestros pares, mirarnos, colaborar mutuamente. Dưới ngôn ngữ của các phần thưởng thì đó không phải là tiền, không phải là được cho tiền -- dù thế cũng hay -- đó là làm những việc linh tinh với bạn bè, làm việc với nhau, theo dõi nhau. |
Me siento más preparada para ayudar al prójimo, colaborar con los ancianos y contribuir al crecimiento de la congregación.” Tôi được trang bị tốt hơn để giúp người khác, ủng hộ các trưởng lão và góp phần vào sự phát triển của hội thánh”. |
Las nuevas ONGs que realmente hacen la diferencia son las que han conseguido estas cooperaciones, que han encontrado estas maneras de colaborar. Nhiều tổ chức phi chính phủ mới đang chuyển hướng là những tổ chức nhận ra mối quan hệ đối tác đã tìm ra nhiều cách để hợp tác. |
Cómo pueden colaborar los demás Cách người khác giúp bạn |
Este teclado submarino en Orlando, Florida, en el centro Epcot, era en realidad la interfaz bidireccional más sofisticada diseñada para humanos y delfines para colaborar bajo el agua e intercambiar información. Bàn phím dưới nước này ở Orlando, Florida, thực ra là thiết kế 2 chiều hiện đại nhất dành cho những nhà nghiên cứu và cá heo tương tác với nhau dưới nước cũng như trao đổi thông tin lẫn nhau. |
¿Cómo podemos colaborar en las labores de socorro tras un desastre? Anh chị có thể góp phần vào công tác cứu trợ như thế nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colaborar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới colaborar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.