cocodrilo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cocodrilo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cocodrilo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cocodrilo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cá sấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cocodrilo
cá sấunoun El gemido que oyen es el del cocodrilo de corazón roto. Tiếng khóc mà các bạn đang nghe là của một con cá sấu đầy đau khổ. |
Xem thêm ví dụ
Él sabe contar historias, en inglés, sobre el cuervo sediento, el cocodrilo, y la jirafa. Cậu bé có thể kể cho bạn nghe những câu chuyện bằng tiếng Anh, về con quạ khát nước, về con cá sấu, và về chú hươu cao cổ. |
Era un cocodrilo. Nó là cá sấu Châu Phi. |
¿Quién es ese cocodrilo? Con mụ lựu đạn đó là ai vậy? |
El cocodrilo continúa otra vez batiéndome. Con cá sấu, một lần nữa, tiếp tục lắc người tôi. |
¿Que el viejo cocodrilo había cambiado el oro a la carreta? Việc lão răng cá sấu chuyển vàng qua toa xe? |
Paris Hilton hubiera sido capaz de llevar a uno de ellos en una pequeña cartera hasta que un cocodrilo caedor aterrizara sobre ella. Paris Hilton có lẽ cũng đã có thể mang theo một trong những con này trong túi xách nhỏ xinh cho tới khi một con cá sấu nhảy hạ cánh trên cô nàng |
La mandíbula del cocodrilo tiene miles de órganos sensoriales. Hàm cá sấu có hàng ngàn cơ quan nhạy cảm. |
Es el cocodrilo más común y más extendido de las tres especies reinantes en La India, tanto que probablemente sea la más numerosa de las especies de cocodrilos (incluyendo los de agua salada) que presenta en el país (y probablemente en los países vecinos). Cá sấu này là phổ biến nhất và phổ biến rộng rãi nhất trong ba loài cá sấu ở Ấn Độ, số lượng đông đảo lớn hơn nhiều cá sấu cửa sông ở Ấn Độ (và nhiều khả năng trong các nước láng giềng). |
Máscara Negra (también con la voz de North), Cocodrilo Asesino, y la esposa de Freeze Nora Fries hacen cameos en el juego. Black Mask (cũng lồng tiếng bởi North) , Killer Croc (Steven Blum) và vợ của Freeze, Nora Fries, cũng có vai nhỏ trong trò chơi . |
Cocodrilos. Cá sấu kìa. |
Un cocodrilo me mordió en la cara. Một con đã cắn ta. |
Bhitarkanika tiene una de las mayores poblaciones de cocodrilos de agua salada en peligro de extinción en la India y es única, globalmente, en el hecho de que el 10% de los adultos superan los 6 m de largo. Bhitarkanika là một trong những nơi có quần thể cá sấu nước ngọt có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất Ấn Độ và đặc biệt trên toàn cầu khi 10% cá thể trưởng thành có độ dài trên 6 mét. |
Los sobrevivientes que sí salen adelante dan lugar a este mundo de criaturas semejantes a los cocodrilos. Những kẻ sống sót tạo nên sinh vật giống cá sấu. |
El cocodrilo se come al leopardo y se convierte en cocodrilo y en leopardo y en mono. Con cá sấu ăn con báo... thì sẽ là cả cá sấu cả báo... và con khỉ. |
¿Quizás deberíamos tomarnos de la manos, y hacer un cocodrilo? Có lẽ ta nên nắm tay nhau và đi thành hàng |
Y un cocodrilo camina por la orilla de un río hacia su guarida. Một con cá sấu lên bờ về hang. |
Este es el hogar del gavial, este increíble cocodrilo. Đây là nhà của loài cá sấu Ấn Độ, loài cá sấu phi thường này. |
Hay una caída de 100m que llega a un foso lleno de cocodrilos. Rơi 99m vào ngay vòng hào đầy cá sấu. |
Tuvimos, en Australia, cocodrilos caedores. Chúng từng có loại cá sấu nhảy này tại Úc. Chúng có tồn tại |
Está entre las tortugas y los cocodrilos. Có thể là rùa hoặc cá sấu. |
Cuando le preguntó al guía por qué no bebían los animales, éste le dijo que era a causa de los cocodrilos. Khi ông hỏi tại sao các động vật không uống nước, thì người hướng dẫn viên nói rằng vì có cá sấu. |
Y los cocodrilos tampoco se comportaban en ese tiempo. Và những con cá sấu thời đó cũng không hung tợn |
Encontramos restos de dinosaurios depredadores gigantes, dinosaurios depredadores de tamaño mediano, y 7 u 8 tipos diferentes de cazadores similares a cocodrilos. Chúng tôi tìm được hài cốt của loài khủng long ăn thịt khổng lồ, của loài có kích thước trung bình, và 7 hay 8 loại săn mồi khác nhau trông giống như cá sấu. |
Tuvimos, en Australia, cocodrilos caedores. Chúng từng có loại cá sấu nhảy này tại Úc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cocodrilo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cocodrilo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.