cigana trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cigana trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cigana trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cigana trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là digan, dân gipsi, dân gipxi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cigana
digannoun |
dân gipsinoun |
dân gipxinoun |
Xem thêm ví dụ
Estúpido cigano. Thằng Gypsy đần độn. |
Então se lembrou que tinha de ir até Tarifa e dar um décimo daquilo tudo para a cigana. Rồi cậu nhớ rằng phải đến Tarifa để trả bà lão Zigeuner một phần mười kho báu. |
Contas-me uma história sobre ser cigano? " Anh có thể kể cho em câu chuyện về dân Di-gan được không? " |
Ela não é cigana, mas acho que é mesmo a sério. Cô ta không phải người Digan, nhưng tôi nghĩ cô ta là thầy bói thật đấy. |
A variedade mais conhecida de Domari é o Domari palestino, também conhecido como "Cigano sírio", o dialeto da comunidade Dom de Jerusalém, que foi descrito por R. A. Stewart Macalister na década de 1910. Sự đa dạng rõ nhất của tiếng Domari là Palestine Domari, còn được gọi là "Syrian Gypsy", phương ngữ của cộng đồng Dom ở Jerusalem, được mô tả bởi RA S. Macalister trong những năm 1910. |
Quando tinha 17 anos, queria ser uma cigana... só para viver assim. Hồi bảy tuổi em đã muốn làm một người gypsy, chỉ để sống như vầy. |
Responda, cigano! Trả lời tôi đi, Gypsy! |
O período foi marcado também por um industrializado e planeado genocídio de mais de 11 milhões de pessoas, incluindo a maioria dos judeus da Europa e ciganos, assim como milhões de polacos e eslavos soviéticos. Đức bắt đầu tàn sát có hệ thống hơn 11 triệu người, gồm đa số người Do Thái ở châu Âu và người Gypsies cũng như hàng triệu người Ba Lan và người Slav Xô viết. |
Eu apenas imaginei que ele estivesse com ciganos, longe dos olhos da lei. Tôi đoán anh ấy sẽ ở với những người không thích sống cố định, xa khỏi tầm kiểm soát của chính quyền. |
A mulher lá fora, a senhora cigana... Người phụ nữ bên ngoài, trông như di-gan |
Não tem nenhuma senhora cigana lá fora. Không có gì giống dân di-gan cả |
Este homem não é mágico nem manda... nem soldado treinado, ele não é Jesus... é um maldito cigano. Tên này không phải là đạo sĩ, lính biệt kích,, hoặc lính, càng không phải là Chúa Jesus |
Assim conseguiu aprender o uso correto das expressões idiomáticas ciganas. Nhờ đó, ông học cách sử dụng đúng các thành ngữ Gypsy. |
Eu não sou uma cigana. Tớ đâu phải là con mụ phù thủy. |
Não consigo entender porque seu irmão permite que esse cigano fique dentro de casa. Sao anh của em lại có thể để cho con quái vật đó đi lại trong nhà được? |
À medida que o número de judeus e de ciganos desejosos de fugir aumentava, as restrições contra eles cresceu, com muitos países a restringir as suas políticas de admissão de refugiados. Khi mà số lượng người Do Thái và Di-gan muốn rời đi ngày càng tăng, những hạn chế đối với họ cũng tăng lên, với việc hàng loạt quốc gia thắt chặt quy định tiếp nhận các đối tượng này. |
Imediatamente todos todos na rua, o vendedor sweetstuff, proprietário cocoanut tímido e seu assistente, o homem swing, meninos e meninas, dândis rústico, inteligente wenches, smocked anciãos e aproned ciganos - começou a correr em direção à estalagem, e em um espaço curto de tempo milagrosamente uma multidão de talvez quarenta pessoas, e cada vez mais, influenciado e vaiou e perguntou e exclamou, e sugeriu, em frente ao estabelecimento Mrs. Hall. Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall. |
Esse cigano duma figa aprontou comigo. Thằng chó di gan này chơi mình đây |
Odeio ciganos! Tao ghét bọn di gan này lắm... |
Atualmente, cerca de um milhão de cidadãos romenos (cerca de 10% dos quais pertencentes à etnia cigana) estão oficialmente registados como residentes em Itália, representando assim o mais importante país de origem, seguido por albaneses e marroquinos com cerca de 500 000 pessoas cada. Vào năm 2012, có khoảng một triệu công dân Romania (khoảng 10% trong số đó thuộc dân tộc Di-gan) đăng ký cư trú chính thức tại Ý, là quốc gia đứng đầu về lượng người nhập cư, tiếp đến là người Albania và Maroc. |
Até onde eu posso dizer, esses experimentos... a Thule estava assassinando judeus, ciganos... qualquer um e todo mundo... depois tentando reanimá-los com magia. Vậy có thể thấy rằng, để thực hiện những thí nghiệm này cộng đồng Thule đã giết người Do Thái, người gypsies - |
Como em " Ciganos, Mendigos e Ladrões "? Như trong " Dân Di-gan, lang thang và trộm cắp "? |
O " Gundel " tinha um grupo cigano. Nhà hàng Gundel có một ban nhạc Gypsy. |
Eles não são ciganos, certo? Không phải bọn di gan chứ? |
Ali, os viajantes não são as famílias ciganas, os visitantes é que são os viajantes. Các gia đình Di-gan đến đây không phải vì lối sống nay đây mai đó; họ là khách mời. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cigana trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cigana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.