chiquito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chiquito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiquito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chiquito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhỏ, tiểu, bé, nhỏ nhắn, nhỏ xíu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chiquito
nhỏ(little) |
tiểu(tiny) |
bé(tiny) |
nhỏ nhắn(petite) |
nhỏ xíu(very small) |
Xem thêm ví dụ
Chiquitos. Thật đáng yêu. |
Tras su quiebra en la década de 1970, se reorganizó como Chiquita Brands International. Cuối cùng, năm 1985, nó trở thành Chiquita Brands International. |
Trae las copas chiquitas. Hãy uống cạn chỗ rượu mà nhà vua đã dự trữ để đãi tiệc! |
Todavía no hay dinosaurios; solo este lugar lento, saurio, escamoso, desagradable, pantanoso con un par de mamíferos chiquitos que se esconden en la periferia. Vẫn chưa có khủng long, chỉ có loài chậm chạp, giống thằn lằn, có vảy, khó chịu, sống ở đầm lầy với một vài loài động vật có vú nhỏ bé lẩn trốn ở ngoài bìa. |
¿Puedo decirte algo, chiquita? Ta nói điều này được không? |
Pero si no puede vencer los miedos grandotes medianos ni chiquitos... Nhưng không quan trọng là nỗi sợ lớn vừa, hay là nhỏ... |
Y te dieron el tamaño chiquito. Oh, họ cho anh cỡ của trẻ con kìa. |
Aunque aqui entre nos Nunca pude vencer los miedos chiquitos... Dù vậy, thật lòng thì tôi chẳng bao giờ kiểm soát được nỗi sợ bé... |
Hola, chiquito. Này, nhóc. |
¿Y tú, chiquito? Cháu thì sao? |
Chiquito, buen día. Chào buổi sáng em giai. |
Aquí tienes, chiquito. Của con đây. |
¿Qué edad tienes, chiquita? Bao nhiêu tuổi rồi, cháu gái? |
Buen día, chiquito. Chào cưng. |
¿De dónde es el hombre chiquito? Vậy chàng nhỏ con từ đâu tới vậy? |
¿Uno chiquito? Điện thoại nhỏ thôi mà. |
Chiquita, pero muy enojada. Một con nhóc nhỏ nhưng rất dữ. |
Eso es, chiquita. Àh có nó đấy cưng. |
Entonces, ¿está mal sentir pena por este chiquito? Vậy thật sai trái khi thương hại một cậu bé? |
La Teniente Sí Sí Chiquita. Trung úy OK Chiquita. |
¡ Qué chiquitos! Nhỏ xíu luôn kìa! |
Chiquita, estás agotada. Này nhóc, nhìn con tan nát lắm. |
¿Verdad que no, chiquito? cậu nhóc? |
Hay un chiquito en venta en uno de sus sitios. Có một đứa bé bị đem bán trên 1 trang web của cậu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiquito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chiquito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.