charging time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ charging time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charging time trong Tiếng Anh.
Từ charging time trong Tiếng Anh có nghĩa là thời gian nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ charging time
thời gian nạp
|
Xem thêm ví dụ
Charging time performance statistics are approximate. Số liệu thống kê về thời gian sạc chỉ là số liệu ước tính. |
This means you're charged multiple times a day. Điều này có nghĩa là bạn bị tính phí nhiều lần trong một ngày. |
For example, if your threshold is £50, you'll be charged every time that your costs reach £50. Ví dụ: nếu ngưỡng của bạn là $50, bạn sẽ bị tính phí mỗi khi chi phí của bạn đạt đến $50. |
I'm not pleased about that, but I'll be in charge this time. Tôi không hài lòng chuyện đó. Nhưng lần này tôi sẽ chỉ huy. |
She's now charging three times as much for web design, and her business is growing. Giờ cô ấy tính giá gấp ba lần trước đây cho việc thiết kế web, và công ty của cô đang phát triển. |
Banks typically charge a one-time fee for each overdraft paid. Các ngân hàng thường tính phí một lần cho mỗi thanh toán thấu chi. |
In July 2001, Downey pleaded no contest to the Palm Springs charges, avoiding jail time. Vào năm 2001, Downey không bào chữa gì với những lời cáo buộc ở Palm Spring để tránh án tù. |
With the people thus at their mercy, the merchants at times charged exorbitant prices. Vì dân chúng lọt vào vòng thao túng như thế, nên đôi khi bọn con buôn đòi giá cắt cổ. |
So if your costs total £150 in a month, you'll be charged £50 three times (3 x 50 = 150). Vì vậy, nếu tổng chi phí của bạn là $150 trong một tháng, bạn sẽ bị tính phí 3 lần, mỗi lần $50 (3 x 50 = 150). |
It takes a relatively long time to charge and discharge compared to the actual time that it takes to turn the transistor on and off . Nó mất một khoảng thời gian tương đối lâu để tích và xả điện so với thời gian thực tế mà nó mất để bật tắt bóng bán dẫn . |
So therefore, the Prince Regent has an excuse to prosecute the Company for negligence, as the powder was in their charge at the time. Do đó, Hoàng thân Nhiếp chính có cớ để kiện Công ty vì tội sơ suất, khi số thuốc súng được họ bảo vệ vào lúc đó. |
Proctor will plead to a single misdemeanor weapons charge in exchange for time served. Proctor sẽ xin chịu tội tàng trữ vũ khí, án nhẹ thay cho việc cải tạo. |
During his time in charge of the company, oil production increased dramatically. Trong thời gian ông phụ trách công ty, sản xuất xăng dầu đã tăng lên đáng kể. |
And every time, the charges were dropped. Và lần nào đơn buộc tội của anh cũng được bỏ qua cả. |
However, you'll still only be charged up to 2 times your daily budget. Tuy nhiên, bạn sẽ vẫn chỉ bị tính phí tối đa bằng 2 lần ngân sách hàng ngày của mình. |
When's the last time you charged her for anything? Lần cuối anh tính tiền mụ ta là khi nào? |
The national flag at times was charged with the state emblem, especially during the communist era. Cờ quốc gia đôi khi bị buộc tội với biểu tượng nhà nước, đặc biệt là trong nước Cộng hòa Nhân dân Bulgaria. |
Of course, we didn't get a chance to prove our charges the last time we caught him because he burned down the jail and escaped. Tất nhiên, lần vừa rồi bắt được hắn chúng ta đã không có cơ hội buộc tội bởi vì hắn đã đốt nhà tù và tẩu thoát. |
Another potential disadvantage to receiving a rebate is that the rebate does not refund any of the sales tax charged at the time of purchase. Một bất lợi tiềm tàng khác khi nhận giảm giá là giảm giá không hoàn trả bất kỳ khoản thuế bán hàng nào được tính tại thời điểm mua. |
The fee charged at that time was US$32 plus postage for a three-year World Passport that could be renewed for a further two years. Lệ phí tính vào thời điểm đó là 32 đô la Mỹ cộng với phí bưu điện cho Hộ chiếu Thế giới 3 năm và có thể được gia hạn thêm 2 năm nữa . |
In 1831, Gauss developed a fruitful collaboration with the physics professor Wilhelm Weber, leading to new knowledge in magnetism (including finding a representation for the unit of magnetism in terms of mass, charge, and time) and the discovery of Kirchhoff's circuit laws in electricity. Năm 1831 Gauss đã có hợp tác hiệu quả với nhà vật lý học Wilhelm Weber; hai ông đã cho ra nhiều kết quả mới trong lĩnh vực từ học (trong đó có việc biểu diễn đơn vị từ học theo khối lượng, độ dài và thời gian) và sự khám phá ra định luật Kirchhoff trong điện học. |
A Time Master's sacred charge is to do no harm to the timeline. Trách nhiệm thiêng liêng của một Time Master là không làm nguy hại đến dòng thời gian. |
You cannot charge the order during this time. Bạn không thể tính phí cho đơn đặt hàng trong thời gian này. |
By the end of this year, you'll be able to drive from L.A. to New York just using the Supercharger network, which charges at five times the rate of anything else. Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác. |
In this writer 's experience , the iPad does take some time to charge , but it 's not nearly as bad as some people think . Theo trải nghiệm của tác giả bài viết này , iPad mất một khoảng thời gian để sạc , nhưng không đến mức tệ hại như một số người nghĩ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charging time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới charging time
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.