cayado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cayado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cayado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cayado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gậy, ba toong, gổ, cây, gậy mục tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cayado
gậy(walking stick) |
ba toong(walking stick) |
gổ(stick) |
cây(stick) |
gậy mục tử(crosier) |
Xem thêm ví dụ
Y la rotura del cayado “Unión” significaba la ruptura de los lazos teocráticos de hermandad entre Judá e Israel. Việc chặt cây “Dây-buộc” có nghĩa là chấm dứt tình anh em giữa Giu-đa và Y-sơ-ra-ên. |
Luego añadió: “Aunque ande en el valle de sombra profunda, no temo nada malo, porque tú estás conmigo; tu vara y tu cayado son las cosas que me consuelan” (Salmo 23:1, 4). Rồi ông nói tiếp: “Dầu khi tôi đi trong trũng bóng chết, tôi sẽ chẳng sợ tai-họa nào; vì Chúa ở cùng tôi: Cây trượng và cây gậy của Chúa an-ủi tôi”. |
• ¿Qué pueden aprender los superintendentes de la manera en que los pastores israelitas usaban el cayado? • Trưởng lão đạo Đấng Christ có thể học được điều gì từ cách người chăn chiên ở nước Y-sơ-ra-ên dùng một cây gậy dài? |
¿Qué incluía su equipo de trabajo? El zurrón, una bolsa de cuero para llevar pan, aceitunas, frutas secas, queso u otros alimentos; la vara, un garrote de un metro (tres pies) de largo que llevaba incrustados fragmentos de roca de pizarra y se usaba como arma; un cuchillo; el cayado, para apoyarse al caminar y escalar; un odre para llevar agua; un recipiente plegable de cuero para sacar agua de pozos profundos; la honda, para espantar depredadores e impedir que las ovejas o cabras se separaran del rebaño lanzando piedras cerca de ellas, y la flauta de caña, para entretenerse y para tranquilizar a los animales con su melodía. Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8). |
Si vieron el filme, sabrán que cuando el lo lanza al suelo el cayado se convierte en una serpiente. Và nếu bạn xem bộ phim này, bạn biết đấy, ông ta vứt nó xuống và nó biến thành con rắn. |
Este cayado representaba tres cosas acerca de la vida de Moisés. Chiếc gậy này đại diện cho 3 điều về cuộc đời của Moses. |
El pastor guiaba al rebaño usando una vara larga y curva llamada cayado. Người chăn dùng cây gậy dài để dẫn dắt chiên. |
Tercero, el cayado es un símbolo de su influencia. Và điều thứ ba: đó là biểu tượng của sự ảnh hưởng. |
Goliat bramó: “¿Soy yo un perro, para que vengas a mí con cayados?”. Gô-li-át quát lên: “Ta há là một con chó nên ngươi cầm gậy đến cùng ta?”. |
La rotura del cayado “Agradabilidad” indicaba que Dios anularía el pacto de la Ley que había hecho con los judíos y que ya no les extendería su favor. Việc chặt từng khúc cây gậy “Tốt-đẹp” tượng trưng cho việc Đức Chúa Trời chấm dứt giao ước Luật Pháp với dân Do Thái và không còn đối xử tốt đẹp với họ. |
Aunque ande en el valle de sombra profunda, no temo nada malo, porque tú estás conmigo; tu vara y tu cayado son las cosas que me consuelan.” Dầu khi tôi đi trong trũng bóng chết, tôi sẽ chẳng sợ tai-họa nào; vì Chúa ở cùng tôi; cây trượng và cây gậy của Chúa an-ủi tôi”. |
7 Los pastores del antiguo Israel guiaban al rebaño usando una vara larga y curva llamada cayado. 7 Thời xưa, người chăn chiên ở nước Y-sơ-ra-ên dùng một cây gậy dài để dẫn dắt chiên. |
Y si miraron la película "Los Diez Mandamientos", todos esos grandes milagros que ocurrieron en Egipto fueron hechos a través de este cayado. Và nếu bạn đã xem bộ phim đó, “10 điều răn” những điều kỳ diệu xảy ra ở Ai Cập đã được thực hiện qua chiếc gậy này. |
Aunque ande en valle de sombra de muerte, no temeré mal alguno, porque tu estarás conmigo, tu vara y tu cayado, me infundirán aliento. Lạy Chúa, dầu qua thung lũng âm u, con sợ gì nguy khốn, vì có Chúa ở cùng, côn trượng Ngài bảo vệ, con vững dạ an lòng. |
Los siervos fieles de Dios pueden sentirse como David, un rey del antiguo Israel que dijo: “Aunque ande en el valle de sombra profunda, no temo nada malo, porque tú estás conmigo; tu vara y tu cayado son las cosas que me consuelan” (Salmo 23:4). Thật thế, những tôi tớ trung thành của Đức Chúa Trời có thể cảm nghiệm như Đa-vít, một vị vua Y-sơ-ra-ên xưa, đã viết: “Dầu khi tôi đi trong trũng bóng chết, tôi sẽ chẳng sợ tai-họa nào; vì Chúa ở cùng tôi: Cây trượng và cây gậy của Chúa an-ủi tôi”.—Thi-thiên 23:4. |
El temido traje de pastora colgaba en el armario, acompañado del cayado que se apoyaba contra la pared. Bộ trang phục cô gái chăn cừu đáng kinh hãi treo trong tủ quần áo, cây gậy kèm theo dựa vào tường. |
Seguramente vio que David llevaba un cayado, pero no se fijó en que también traía una honda. Rõ ràng là hắn nhìn thấy cây gậy của Đa-vít nhưng không để ý thấy cái trành ném đá. |
* Los pastores utilizaban un cayado para guiar a las ovejas, y una vara y una honda para defenderlas. * Những người chăn chiên sử dụng một cây gậy để dẫn dắt các con chiên và một cây gậy khác và một cái ná bắn đá để bảo vệ chúng. |
Tenía un cayado para pastorear ovejas. Vâng, đó là một chiếc gậy của người chăn cừu. |
¿Para qué es el cayado? Bạn làm gì với chiếc gậy của người chăn cừu? |
Segundo, el cayado es un símbolo no solamente de su identidad, sino también de sus ingresos, ya que todos sus bienes estaban ligados a sus ovejas. Đó là dấu hiệu đặc trưng cho danh tính, nghề nghiệp và sự nghiệp của ông Thứ hai, đó là biểu tượng không chỉ cho danh tính ông ta; Nó là biểu tượng cho thu nhập, vì tài sản của ông gắn liền với lũ cừu. |
14 “Tu vara y tu cayado son las cosas que me consuelan.” 14 “Cây trượng và cây gậy của Chúa an-ủi tôi”. |
11:7-14. ¿Qué simbolizó el hecho de que Zacarías rompiera los cayados “Agradabilidad” y “Unión”? 11:7-14—Việc Xa-cha-ri chặt ra từng khúc cây gậy gọi là “Tốt-đẹp” và cây khác gọi là “Dây-buộc” tượng trưng cho điều gì? |
Tu vara y tu cayado me dan seguridad. " Côn trượng Ngài bảo vệ, Con vững dạ an tâm. |
Un pastor utiliza su vara, o cayado, para proteger a las ovejas de los animales que podrían hacerles daño. Một người chăn chiên dùng trượng hay cây gậy để bảo vệ chiên không bị thú dữ làm hại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cayado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cayado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.