cautivante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cautivante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cautivante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cautivante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỳ quái, kỳ lạ, lạ lùng, thú vị, thú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cautivante
kỳ quái(curious) |
kỳ lạ(quaint) |
lạ lùng(curious) |
thú vị(interesting) |
thú(interesting) |
Xem thêm ví dụ
Es un libro cautivante. 1 quyển sách rất hay. |
Observe que David y Miqueas, citados antes, transmiten la misma idea con una redacción cautivante y descriptiva. Hãy lưu ý rằng Đa-vít và Mi-chê, hai người nói trên, đã diễn tả cùng một ý qua những lời hấp dẫn và đầy hình ảnh. |
Y esta anatomía urbana es muy cautivante porque es la que más se aparta del mundo médico. Và giải phẫu học đường phố lôi cuốn đến vậy là vì nó được tách rời hoàn toàn khỏi thế giới y học. |
La mejor respuesta disponible es que que eran, literalmente, las obras de arte conocidas más tempranas, herramientas prácticas transformadas en objetos estéticos cautivantes, contempladas por sus formas elegantes y su trabajo como artesanía virtuosa. Câu trả lời thích đáng nhất là chúng thực ra vốn là những chế tác nghệ thuật được biết đến sớm nhất công cụ làm việc dưới dạng những vật thể đẹp đẽ cả về hình dáng thanh nhã và kỹ thuật chế tác tinh vi. |
En el ballet de Tchaikovsky, el cisne negro es una bruja y sus 32 fouettés cautivantes parecen algo casi sobrenatural. Trong vở ballet của Tchaikovsky, Thiên nga đen là một phù thuỷ, và 32 fouettés đầy quyến rũ của cô trông rất nhiệm màu. |
Un silencio ensordecedor con color y textura conforme pasa cautivante al lado de uno. đang gầm lên khe khẽ với những sắc màu và những đường nét đầy mê hoặc ngay bên cạnh |
Aunque su historia en sí es cautivante, es un libro de importancia doctrinal que se debe recibir y leer bajo la influencia del Espíritu Santo. Mặc dù lịch sử của sách này tự nó rất quan trọng nhưng đó là quyển sách đầy ý nghĩa thánh thư có thể so sánh được với Kinh Thánh, và cần phải nhận được và đọc dưới ảnh hưởng của Đức Thánh Linh. |
Creo que es porque eres tan... cautivante. Em nghĩ là vì anh quá quyến rũ. |
Muchos de ellos intentan matarnos desde el momento en que entramos en ellos, y sin embargo, son absolutamente cautivantes, y contienen maravillas biológicas increíbles que son muy, muy distintas a las que tenemos en la superficie. Nhiều động gây nguy hiểm chết người Tuy nhiên, chúng cũng vô cùng hấp dẫn và chứa đựng muôn vàn kì quan thiên nhiên. rất khác so với những gì chúng ta thấy trên trái đất. |
Y éste es cautivante. À, đây là 1 cuốn sách thật sự. |
las obras de arte conocidas más tempranas, herramientas prácticas transformadas en objetos estéticos cautivantes, contempladas por sus formas elegantes y su trabajo como artesanía virtuosa. Câu trả lời thích đáng nhất là chúng thực ra vốn là những chế tác nghệ thuật được biết đến sớm nhất công cụ làm việc dưới dạng những vật thể đẹp đẽ cả về hình dáng thanh nhã và kỹ thuật chế tác tinh vi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cautivante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cautivante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.