cauda trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cauda trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cauda trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cauda trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đuôi, Đuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cauda
đuôinoun Elas precisam pegar a presa pela cauda, evitando as suas mandíbulas. Chúng cần chụp tóm được đuôi còn mồi trong khi phải tránh những cú táp của nó. |
Đuôi
Cauda da fênix flor de pêssego do Restaurante da avó. Đuôi Phượng Hoàng và Hoa Anh Đào từ nhà hàng Grandma. |
Xem thêm ví dụ
4 Jeová disse então a Moisés: “Estenda a mão e pegue-a pela cauda.” 4 Đức Giê-hô-va phán với Môi-se: “Hãy giơ tay con ra và nắm lấy đuôi nó”. |
15 O ancião é a cabeça, e o profeta que ensina falsidades é a cauda. 15 Trưởng lão chính là đầu, và người tiên tri dạy sự nói dối tức là đuôi. |
( Risos ) Quero que vejam bem a carga na cauda da mosca da fruta. Tôi múôn bạn quan sát phần lượng tải tại đuôi con ruồi hoa quả |
(Isaías 40:26) O riso duma criança quando vê um cachorrinho tentando pegar a própria cauda, ou um gatinho brincando com um novelo de lã — não sugere isso que Jeová, o “Deus feliz”, tem senso de humor? (Ê-sai 40:26). Một đứa trẻ phá ra cười khi nhìn thấy một con chó con vờn đuôi của nó hoặc một con mèo con đùa giỡn với cuộn chỉ len—há điều này không gợi ra ý tưởng là Đức Giê-hô-va, “Đức Chúa Trời hạnh-phước”, có tính khôi hài hay sao? |
Depois de encontrar uma corrente térmica, a águia abre as asas e a cauda e eleva-se em espiral dentro da coluna de ar quente, que a leva cada vez mais para cima. Khi tìm được luồng không khí nóng, chim đại bàng sè đôi cánh và đuôi của nó rồi lượn vòng trong cột không khí ấm, cột này đưa nó càng lúc càng cao hơn. |
Com membros longos e uma cauda preênsil que pode agarrar como uma mão, eles foram construídos para a escalada. Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo. |
16 No sacrifício de participação em comum, toda a gordura — sobre os intestinos, sobre os rins, a acrescência sobre o fígado, e sobre os lombos, bem como a cauda gorda das ovelhas — era ofertada a Jeová por ser queimada, feita fumegar sobre o altar. 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
É meio como um gato perseguindo sua cauda. Nó khá giống với việc một con mèo đuổi theo cái đuôi của nó." |
Em breve, estes sonhos morrem e a coelha cai na depressão e imundice, a viver numa caixa debaixo da ponte, até que não tem outra escolha senão voltar para casa com a sua cauda gira e fofa entre as pernas, para ser... Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành... |
Vamos buscar a cauda do meu pai. Chúng ta sẽ ăn cắp lại cái đuôi của cha em |
Alguns dinossauros tinham cristas altas na cabeça e outros tinham longas e ostentosas penas da cauda. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
Pregas na parte de baixo de sua longa cauda garantem que ele fique firmemente apoiado na árvore até a hora de acordar. Các rãnh ở mặt dưới của chiếc đuôi dài giúp nó giữ nguyên vị trí cho đến khi thức dậy. |
As caudas não voltam a crescer. đuôi ko bao giờ mọc lại. |
O qu’e qu’ele ’tá a fazer, a tentar apanhar a cauda? “Nó đang làm gì, cố cắn đuôi nó hả?” |
A linhagem gnus-de-cauda-branca parece ter divergido da gnu azul em meados da década de Pleistoceno, e tornou-se um espécies distintas em torno de um milhão de anos atrás. Dòng dõi linh dương đầu bò đen dường như phân tách từ linh dương đầu bò xanh vào thời gian từ giữa đến cuối thế Pleistocene, trở thành loài riêng biệt khoảng một triệu năm về trước. |
Apesar de outros cometas tivessem exibido caudas múltiplas, o cometa de 1744 foi único por ter seis. Mặc dù các sao chổi khác cũng đã cho thấy nhiều đuôi, sao chổi 1744 là sao chổi duy nhất có tận sáu đuôi. |
Elas precisam pegar a presa pela cauda, evitando as suas mandíbulas. Chúng cần chụp tóm được đuôi còn mồi trong khi phải tránh những cú táp của nó. |
O T-60 pousou em um campo próximo ao aeródromo, e após soltar as asas e sua cauda, o piloto retornou para a base com sucesso. Chiếc T-60 đã hạ cánh trên một cánh đồng gần sân bay, và sau khi tháo bỏ cánh và cánh đuôi, nó chạy ngược về căn cứ. |
Na terra, os pinguins usam a cauda e asas para manter o equilíbrio na postura erecta. Trên mặt đất, chim cánh cụt dùng đuôi và các cánh để duy trì cân bằng cho thế đứng thẳng của chúng. |
O exemplo de deficiência mais vulgarmente citado é a cauda do pavão. Dẫn chứng phổ biến nhất đó là đuôi của công đực. |
Vejam a cauda. Nhìn cái đuôi kìa. |
Elas fazem acrobacias impressionantes: boiam com a cauda fora da água por longos períodos; levantam a cauda e a batem com força na água; saltam e, quando caem, espirram tanta água que dá para ver de longe. Bạn có thể thấy chúng nhô đuôi lên mặt nước một hồi lâu; cong đuôi lên rồi vỗ mạnh vào nước; lao lên không trung rồi ngã nhào xuống làm nước bắn tung tóe, một cảnh tượng có thể nhìn thấy từ xa. |
Há genes para a cauda curta na pomba- de- coleira- branca, genes para a cauda longa no pombo- passageiro, e assim por diante, para os olhos vermelhos, peito cor de pêssego, voar em bando, etc. Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông... |
14 Portanto, o Senhor cortará de Israel a cabeça e a cauda, o ramo e o junco, num dia. 14 Vậy nên, chỉ trong một ngày Chúa sẽ chặt đầu và đuôi, cành cây và cỏ lác của Y Sơ Ra Ên. |
As bandas da cauda estão igualmente presentes. Chế độ cướp cờ cũng có mặt. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cauda trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cauda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.