carpintería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carpintería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carpintería trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ carpintería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thợ mộc, Thợ mộc, nghề mộc, xưởng mộc, đồ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carpintería
thợ mộc
|
Thợ mộc
|
nghề mộc(carpentry) |
xưởng mộc
|
đồ mộc(carpentry) |
Xem thêm ví dụ
Hasta como niño él trabajó en un taller de carpintería. Ngay từ hồi còn nhỏ Giê-su đã làm việc trong xưởng thợ mộc. |
Y otras comparten aficiones, como la carpintería u otros trabajos artesanales, y también tocar instrumentos musicales, pintar o estudiar las creaciones de Dios. Còn những người khác nữa cùng phát triển các sở thích chung, chẳng hạn như làm đồ gỗ và thủ công nghệ, cũng như chơi các nhạc cụ, vẽ tranh, hay là học hỏi về những điều Đức Chúa Trời đã sáng tạo. |
No hacemos trabajos de carpintería, así que no necesitamos martillos. Ở đây chúng ta không làm nghề mộc, cho nên không cần búa. |
En carpintería de la secundaria, tuve que robar el proyecto de otro niño para pasar la clase. Ở lớp thợ mộc năm trung học, tôi phải đánh cắp... sản phẩm của một thằng bé khác để vượt qua kỳ thi. |
¿Carpintería? Đóng gỗ? |
Cursos: Idiomas, matemáticas, informática y carpintería. Các khóa đào tạo khác: Ngoại ngữ, toán, vi tính, nghề mộc. |
Con los trabajos de carpintería apenas tenemos para pagar la hipoteca. Công việc làm mộc chỉ mới vừa đủ để trả lãi thế chấp. |
Un hombre quizás estudie carpintería, y puede que también aprenda mucho al observar a los hábiles en ese oficio. Một người nào đó có thể nghiên cứu về nghề thợ mộc và cũng học được nhiều bằng cách quan sát những người thợ lành nghề. |
Por ejemplo, ¿tiene usted alguna afición, como la carpintería, o tiene habilidad para reparar automóviles viejos? Chẳng hạn, bạn có những sở thích như làm mộc hay sửa chữa xe cũ không? |
La bendición resultante fue que adquirieron habilidades de carpintería, fontanería y otras ramas de la construcción que les aseguraron importantes oportunidades de empleo cuando comenzó la reconstrucción de las ciudades vecinas. Một phước lành đã đến vì khi các tín hữu phát triển các kỹ năng thợ mộc, thợ ống nước, và xây dựng khác, thì họ đã có thể tìm ra các cơ hội làm việc đầy ý nghĩa khi các thành phố và cộng đồng lân cận bắt đầu được thiết lập lại. |
11 Durante los años que pasó en Nazaret, Jesús aprendió el oficio de la carpintería, probablemente trabajando con su padre adoptivo, José. 11 Trong thời gian ở Na-xa-rét, Chúa Giê-su học nghề thợ mộc, có thể là từ cha nuôi Giô-sép. |
Por eso, aunque unos cuantos se dejaron intimidar y abandonaron el grupo, los demás seguimos estudiando en una carpintería. Vì thế, dù vài người bắt đầu sợ và bỏ nhóm, phần lớn chúng tôi tiếp tục học ở chỗ làm của một anh thợ mộc. |
Antoine de Saint-Exupéry dijo una vez: "Si quieres construir una flotilla de buques, no te sientes a hablar de carpintería. Antoine de Saint-Exupery đã từng nói, “Nếu bạn muốn xây dựng một đội tàu, bạn không nên ngồi đó và nói về nghề mộc. |
Dijo que nos podíamos reunir en el cobertizo de una carpintería que no se estaba usando. Ông bảo chúng tôi có thể họp ở trong trại thợ mộc bỏ trống. |
José era un hombre con conocimientos prácticos de carpintería. Giô-sép là một thợ mộc rành nghề. |
Se nos explicó que allí a los varones se les enseñaba agricultura, jardinería, carpintería, construcción, inglés y aritmética, mientras que las chicas aprendían nociones de enfermería y a realizar las labores del hogar y otras tareas útiles.” Chúng tôi được cho biết là tại trường trung học phổ thông này, các nam sinh được học về nông nghiệp, làm vườn, làm mộc, xây dựng, tiếng Anh và toán, còn các nữ sinh được học y tá, nội trợ và những việc hữu ích khác’*. |
Las tropas de ambos caudillos chocaron en la Batalla de Carpintería, el 19 de septiembre de 1836; en esa batalla histórica se emplearon por vez primera las divisas tradicionales: Oribe ordenó que sus tropas usaran una vincha blanca con el lema “Defensor de las Leyes” bordado en letras azules; Rivera dispuso que los suyos se distinguiesen por el color celeste, pero como los ponchos desteñían, se dice que en plena batalla ordenó que sus hombres los dieran vuelta y dejaran en vista el forro, de color rojo; nacieron así los blancos (oribistas) y los colorados (riveristas). Các binh lính của cả hai lãnh chúa đụng độ trong trận mạc, trong ngày 19 tháng 9 năm 1836, trong trận chiến, Oribe ra lệnh cho quân đội của ông sẽ sử dụng một dải băng màu trắng với những "khẩu hiệu Defender của pháp luật thêu màu xanh lam, Rivera đã quyết định rằng họ được phân biệt bởi các màu xanh, nhưng như ponchos desteñían, nói rằng trong trận chiến, ông ra lệnh cho người đàn ông của mình họ quay lại và còn lại trong tầm nhìn của các lớp lót, đỏ, do đó sinh ra White (Oribe) và Colorado (Rivera). |
* La revista Zion’s Watch Tower del 1 de enero de 1900 dijo: “Según la tradición, José murió mientras Jesús aún era joven, y este asumió entonces la responsabilidad de ganar el sustento para la familia mediante el oficio de la carpintería. * Tháp Canh của Si-ôn (Anh ngữ) ngày 1-1-1900 nói: “Truyền thống nói rằng Giô-sép qua đời khi Chúa Giê-su còn trẻ, và ngài làm nghề thợ mộc để nuôi gia đình. |
Los líderes locales de la Iglesia y representantes humanitarios se reúnen con los líderes locales de la comunidad para dar capacitación vocacional y certificar a las personas que han aprendido destrezas en carpintería. Các vị lãnh đạo Giáo Hội địa phương và những người đại diện tổ chức nhân đạo họp với những người lãnh đạo cộng đồng địa phương để huấn luyện và cấp chứng chỉ hành nghề cho những người đã học kỹ năng làm nghề mộc. |
Se está aprovechando tal sabiduría al pedir a los mayores que enseñen a los niños —después de horas escolares— oficios como carpintería, fabricación de vidrio, cantería, construcción y fontanería. Sự khôn ngoan này được sử dụng khi người già được nhờ dạy trẻ em ngoài giờ học về những kinh nghiệm như nghề mộc, làm kính, cắt đá, xây cất, và sửa ống nước. |
La escalera es una impresionante obra de carpintería. Chiếc cầu thang đã là một tác phẩm nghề mộc ấn tượng. |
" Si quieres construir una flotilla de buques, no te sientes a hablar de carpintería. " Nếu bạn muốn xây dựng một đội tàu, bạn không nên ngồi đó và nói về nghề mộc. |
La carpintería ya no está. Cửa hàng đồ mộc đã biến mất. |
Veamos otra ilustración: Puede que dentro del programa de estudios de un joven se incluya cierto día a la semana una materia técnica, como la carpintería. Hãy xem xét minh họa sau: Ở trường, sinh viên phải học một môn nào đó chỉ một ngày trong tuần. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carpintería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới carpintería
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.