carajo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carajo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carajo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ carajo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dương vật, 陽物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carajo

dương vật

noun

陽物

noun

Xem thêm ví dụ

¿Qué carajo?
Cái quái gì đây?
¡ Al carajo, amigo!
Thôi đi cha.
Genial, carajo.
Nó còn tuyệt lắm.
Carajo.
Ôi trời.
Riddick, me importan un carajo los refuerzos.
Riddick, ta không quan tâm đến viện binh.
¡ Carajo!
Mẹ kiếp!
¿Dónde carajo está?
Thằng khốn đó ở đâu vậy?
I- ( I ) excepto al final, cuando murió carajo!
Ngoại trừ lúc cuối, khi ông bảo với cái chết chết tiệt đi.
¿Qué carajo estás haciendo?
Mày định làm cái gì vậy?
Esto es algo de serio dinero de vete al carajo.
Đó có phải thật là tiền không hã?
¿Quién carajos eres?
Chó chết anh là ai?
¡ Carajo!
Ô, chết tiệt!
¡ Al carajo con Courtney, y al carajo contigo!
Quỷ tha ma bắt Courtney, và cả mày nữa!
Qué cerdo ni qué carajo.
Giết tên cớm này à, còn lâu.
A mí no me importa un carajo ella.
Anh không quan tâm tới nó.
Carajo, sigues sin hablar.
Đồ chết bầm, cứ im phăng phắt
¿Que carajo está pasando aquí?
Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra ở đây?
Que carajos, esto es estúpido.
Khỉ thật, bộ đồ này trông ngớ ngẩn thật.
Ver qué carajo hiciste?
Thấy mày làm gì chưa?
¿Quién carajo es Fanning?
Ai là Fanning?
¿ Qué carajos pasa con esa porquería?
Mẹ kiếp xịt rồi?
¿Cómo carajo voy a saberlo?
Làm thế đếch nào tớ biết được?
¿Y quién carajo eres tú?
Còn anh là ai?
Ay carajo... vamos hombre.
Oh thật vớ vẩn... thôi nào.
¿ Qué carajo estoy haciendo aquí?
Ta làm gì ở đây?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carajo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.