captar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ captar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ captar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ captar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiểu, bắt, thấu hiểu, nhận, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ captar
hiểu(grasp) |
bắt(apprehend) |
thấu hiểu(understand) |
nhận(to receive) |
nắm(grasp) |
Xem thêm ví dụ
Si utilizas el widget de un tercero para mejorar la experiencia de tu sitio web y captar el interés de los usuarios, comprueba que no tenga enlaces que no quieras incluir en tu sitio web. Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không. |
Hemos utilizado el miedo, si se quiere, para captar la atención de la gente. Chúng ta dùng sự sợ hãi, nếu bạn thích, để thu hút sự chú ý của mọi người. |
10. a) ¿Cómo mostró Jesús que “captar el sentido” del Reino significa bendiciones y responsabilidades a la vez? 10. a) Giê-su cho thấy việc “hiểu” về Nước Trời mang đến cả ân phước lẫn trách nhiệm như thế nào? |
La humildad permitió a los discípulos de Jesús, personas ‘iletradas y del vulgo’, captar y poner en práctica verdades espirituales que pasaron inadvertidas a quienes eran “sabios e intelectuales” solo “según la carne” (Hechos 4:13; Lucas 10:21; 1 Corintios 1:26). Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
Esta técnica utiliza sensores en 3D para captar información sobre la forma de la cara. Kỹ thuật này sử dụng các cảm biến 3D để nắm bắt thông tin về hình dạng của khuôn mặt. |
Niños desnutridos con los ojos hundidos y refugiados expatriados procuran captar nuestra atención en la pantalla del televisor. Chúng ta thấy trên truyền hình trẻ con đói khát, mắt trũng sâu và dân tị nạn phải hối hả rời bỏ nhà cửa. |
Nos gustaría narrar mejor nuestra historia, y captar a los jovenes, y por lo tanto, cambiar sus perspectivas. Chúng tôi muốn kể chuyện của mình hay hơn, và thu hút giới trẻ, qua đó thay đổi quan điểm của chúng. |
De hecho, hasta los niños pueden captar y comprender las enseñanzas fundamentales de la Biblia (2 Timoteo 3:15). Thật thế, ngay cả trẻ em cũng có thể hiểu những điều căn bản mà Kinh Thánh dạy!—2 Ti-mô-thê 3:15. |
¿Quieres captar la atención de los usuarios que aún no han descubierto tu empresa? Muốn thu hút những người chưa khám phá doanh nghiệp của bạn? |
Un bebé no lo sabe, y sin embargo su mente puede captar el concepto del idioma y ponerlo a funcionar. Một đứa bé mới sanh chưa biết được thứ tiếng nào cả, và dù thế trí tuệ của nó lại có khả năng hiểu biết khái niệm về ngôn ngữ và cách sử dụng. |
Moneda de un euro para captar el tamaño. Đồng xu là 1 euro làm thước tỉ lệ. |
Esto lo podemos ver en las asambleas del pueblo de Jehová: Miles de personas que escuchan atentamente, silenciosamente, deseosas de captar cada palabra a medida que nos apacentamos bajo el pastoreo de Jehová y su Pastor-Rey. Chúng ta thấy cảnh này ở các kỳ đại-hội của dân-sự của Đức Giê-hô-va: Hàng ngàn người chăm chú nghe trong yên lặng, không muốn bỏ sót tiếng nào khi họ thâu nhận đồ ăn thiêng-liêng dưới sự chăm sóc của Đức Giê-hô-va và vị Vua kiêm Chăn chiên của Ngài. |
El anunciante tiene la oportunidad de captar el interés de un usuario por toda su red. Nhà quảng cáo có cơ hội theo dõi sở thích của người dùng trên mạng của bạn. |
" Disimula quién soy y sé mi aliada...... pues este disfraz captará la forma de mi intención " Hãy che giấu tôi là ai, và trở thành phụ tá của tôi...... để vật ngụy trang này trở thành hình dáng mục đích của tôi |
5 Sin embargo, ¿puede un niñito captar y retener los asuntos espirituales? 5 Tuy nhiên, em bé mới được vài tháng có thể hấp thụ được những điều thiêng liêng không? |
Pero lejos de captar adeptos, dichas ideas tuvieron el efecto contrario. Sự dạy dỗ ấy chẳng những không thu hút mà càng khiến người ta xa cách tôn giáo. |
Una Testigo cuyos padres ya servían a Jehová antes de que ella naciera reconoce que le costó mucho tiempo y esfuerzo captar plenamente el sentido y la importancia de las verdades que le habían enseñado desde niña. Một Nhân Chứng có cha mẹ phụng sự Đức Giê-hô-va trước khi chị ra đời thừa nhận rằng phải mất nhiều thời gian và nỗ lực chị mới hiểu thấu ý nghĩa và tầm quan trọng của những lẽ thật mà chị được dạy từ thuở nhỏ. |
Como vemos, Dios le concedió su espíritu a fin de que captara el sentido del mensaje, con el resultado de que se bautizaron tanto ella como los miembros de su casa (Hech. 16:13-15). Thật vậy, Đức Chúa Trời ban thần khí giúp Ly-đi hiểu được thông điệp, kết quả là bà và người nhà đều làm báp-têm.—Công 16:13-15. |
Es a través de ellas que podemos captar el mundo en constante transformación. Đây cũng là nguyên nhân khiến nhóm thay đổi nhà sản xuất liên tục. |
Quizás se trate tan solo de que conseguimos captar el interés con una buena introducción o con un determinado razonamiento. Có lẽ chúng ta gợi sự chú ý về thông điệp Nước Trời bằng một lời nhập đề hoặc lý luận hữu hiệu. |
Pero si no se habla, no se puede captar la atención del otro bando. Nhưng nếu bạn không nói, bạn không thể thương lượng được bên kia. |
Puesto que hablamos con tantas personas, cada una con sus propios gustos y problemas, resulta muy eficaz seleccionar artículos específicos para captar su interés. Bởi vì chúng ta nói với nhiều người, mỗi người có sở thích riêng và những vấn đề đặc biệt, việc chọn lọc các bài để thu hút sự chú ý rõ rệt của những người mà chúng ta gặp là điều rất hữu hiệu. |
Así que como cineasta, he ido de un extremo de la Tierra al otro tratando de obtener la toma perfecta y de captar comportamiento animal nunca antes visto. Vì vậy, với tư cách là một nhà làm phim, Tôi đã đi từ một đầu của trái đất đến đầu còn lại cố gắng để có được những bức ảnh hoàn hảo và để ghi lại những tập tính của các loài động vật mà chúng ta chưa từng thấy bao giờ. |
Las listas de remarketing sin etiquetas se pueden usar para atraer a estos compradores del embudo superior y volver a captar su interés a medida que se acercan a la fase final de compra. Bạn có thể tận dụng danh sách tiếp thị lại không có thẻ để thu hút người mua sắm ở kênh cao hơn và thu hút lại người mua sắm khi họ gần đến bước mua hàng. |
En este caso, el apóstol trató de captar el interés de su público citando a poetas muy reconocidos entre los atenienses. Ông Phao-lô thu hút sự chú ý của dân thành A-thên bằng cách trích lời của những thi nhân mà họ quen thuộc và công nhận. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ captar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới captar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.