cansado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cansado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cansado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cansado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mệt mỏi, mệt, mỏi, mệt mỏi của. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cansado

mệt mỏi

adjective

Por quê? Porque nos cansa e sentimos fadiga.
Tại sao? Bởi vì nó mệt mỏi và chúng ta cảm thấy mệt mỏi.

mệt

adjective

Estou cansado, mas eu preciso terminar meu dever de casa.
Tôi mệt, tuy nhiên tôi phải làm xong bài lầm ở nhà của tôi.

mỏi

adjective

Meus olhos se cansam com facilidade.
Mắt tôi rất dễ bị mỏi.

mệt mỏi của

adjective

Eu me lembro de olhar em seus olhos cansados e vermelhos
Tôi vẫn nhớ khi nhìn vào đôi mắt đỏ quạch, mệt mỏi của họ

Xem thêm ví dụ

Ele fica cansado se ficar parado.
Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ.
É assim que estou cansado?
Đó là lí do ư?
Se for ao congresso muito cansado, será difícil de se concentrar. (b) Chegue com bastante antecedência para estacionar seu carro e para se sentar antes de o programa iniciar.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
Pai, estou cansada de fugir e roubar.
Bố, con rấtmệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm.
Essencialmente, temos uma população inteira de jovens cansados mas "ligados".
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
Jeová inspirou o profeta Isaías a escrever as seguintes palavras animadoras: “Ele [Deus] dá poder ao cansado; e faz abundar a plena força para aquele que está sem energia dinâmica.
Đức Giê-hô-va đã soi dẫn nhà tiên tri Ê-sai viết những lời đảm bảo sau: “Ngài ban sức-mạnh cho kẻ nhọc-nhằn, thêm lực-lượng cho kẻ chẳng có sức.
Para um povo cansado de tanta sardinha, isso é como um presente dos Céus!
Khi mà mọi người dân ở đây đã ngán món cá Sardine đến tận cổ rồi thì điều này như một món quà từ trên trời rơi xuống
Estou cansada desta piada.
Chị khó chịu với cái thái độ dân chơi đó rồi.
"Se você está cansado, por que você não vai dormir?" "Porque, se eu dormir agora, eu vou acordar muito cedo."
"Nếu mệt thì ngủ một chút đi?" "Bây giờ mà ngủ thì sẽ dậy sớm lắm."
Está cansado.
Anh mệt rồi.
[Nos meus sonhos há histórias apaixonantes sobre animais [e irei cantá-las todas se eu não estiver exausto ou cansado.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
E agora, por favor, estou muito cansada.
Còn bây giờ, xin vui lòng, tôi rất mệt.
Estou tão cansada!
Em mệt quá.
Já estou cansado... de todo mundo pensando e sugerindo e me dando conselhos baratos.
Tôi đã quá mệt mỏichán ngán... những người cứ nghĩ và đề nghị và cho tôi hàng đống những lời khuyên rẻ tiền.
Estou cansado, Eve.
Anh mệt mỏi, Eve!
Cansado?
mệt không
Cansado de digitar?
Bạn mệt mỏi với việc nhập dữ liệu?
* Limitar o uso da tecnologia quando vocês estiverem se sentindo entediados, solitários, irritados, ansiosos, estressados ou cansados ou quando sentirem qualquer outra emoção que os tornem vulneráveis ou suscetíveis.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Parece cansado.
Trông anh mệt mỏi quá.
Quando os pais chegam, muitas vezes estão cansados e preocupados com os problemas no trabalho.
Và khi cha mẹ về đến nhà thì họ thường đã mệt mỏi, hoặc bận tâm với những vấn đề ở sở làm.
Sei que estamos cansados.
Tôi biết ai cũng mệt rồi.
Uma delas sorriu para mim e disse que eu tinha chegado bem na hora, porque eram as únicas que estavam fazendo a limpeza e estavam muito cansadas.
′′ Một người mỉm cười với tôi và nói rằng tôi đã đến thật đúng lúc vì họ là hai người duy nhất dọn dẹp và họ rất mệt mỏi.
O Mark está cansado.
Mark chán rồi.
Dai descanso ao cansado.
Nầy là lúc mát-mẻ cho các ngươi.
Esta vez, ele e seus apóstolos estavam cansados depois de uma atarefada viagem de pregação e procuravam um lugar para descansar.
Lần này ngài và các sứ đồ rất mệt mỏi sau một chuyến hành trình giảng đạo bận rộn, và họ đang đi tìm một chỗ để nghỉ ngơi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cansado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.