campesino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ campesino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ campesino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ campesino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tá điền, nông dân, 農民. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ campesino
Tá điềnadjective (persona que ejerce el oficio de agricultor y vive en el campo) |
nông dânnoun Recuerdan el lugar dónde estaban las casas de los campesino? Có nhớ cánh đồng nơi có nhà tranh của nông dân không? |
農民noun |
Xem thêm ví dụ
Tyndale replicó que, con la ayuda de Dios, en poco tiempo lograría que hasta el muchacho que lleva el arado —es decir, hasta el más humilde campesino— comprendiera la Biblia mejor que aquel erudito. Ông Tyndale đáp lại là nếu Thiên Chúa cho phép, chẳng bao lâu nữa ông sẽ làm cho một cậu bé đi cày biết Kinh Thánh nhiều hơn người trí thức ấy. |
En el siglo III, la injusticia social y los elevados impuestos provocaron levantamientos entre los campesinos. Vào thế kỷ thứ ba CN, vì bị đối xử bất công và đánh thuế nặng nên những nông dân nhỏ bé ấy đã dấy lên nổi loạn. |
Por eso el peticionario, las víctimas, los campesinos, toman el tren a Beijing para pedir al Gobierno central que el emperador solucione el problema. Đó là lý do những người đi khiếu kiện - nạn nhân của sự bóc lộc, những người dân quê sẵn sàng ngồi tàu ra Bắc Kinh để khiếu nại lên chính quyền trung ương, bởi họ muốn chính tay Hoàng đế giải quyết vấn đề của mình. |
Tras fracasar, volvieron su mirada a los campesinos. Khi không được, họ quay sang nông dân. |
Sólo los campesinos ganaron. Chỉ những người nông dân thắng. |
También eres campesino. Bản thân cậu cũng là một nông dân. |
En 1534 los campesinos rebeldes encabezados por Skipper Clement trataron de asaltar la ciudad, pero fueron rechazados por las murallas. Năm 1534 các nông dân nổi dậy, do Skipper Clement lãnh đạo, họ tìm cách chiếm thành phố nhưng bị quân phòng thủ sau bờ lũy đẩy lui. |
Puros campesinos y lecheras armados con horquetas. Một đám nông dân và hầu vắt sữa cầm cào rơm cơ đấy. |
Ordena que las fábricas... junto con sus máquinas y operarios... sean reubicadas en el Este, en los Montes Urales, y les da a los granjeros y campesinos una orden tajante: Trong thời điểm đen tối này, ông bạo gan nói: & lt; i& gt; Thực tế là quân phát xít là quân Đức bất khả chiến bại& lt; / i& gt; & lt; i& gt; quân Napoleon cũng được coi là bất khả chiến bại, nhưng đã bị đánh bại. & lt; / i& gt; |
En 1525 Thomas Münzer encabezó una revuelta de los campesinos alemanes porque en una visión había contemplado a los ángeles afilando las hoces para lo que según él sería una gran siega. Vào năm 1525, Thomas Münzer dẫn đầu cuộc cách mạng của nông dân Đức vì ông nằm mộng thấy các thiên sứ đang mài lưỡi liềm cho cái mà ông nghĩ là mùa gặt lớn. |
Estas no son las manos de un campesino. Đây không phải tay của nông dân. |
Solamente observaba la devoción de los campesinos, su amor por su benefactora real. Ta chỉ đơn giản đang quan sát sự tận tâm của người dân thôi, Tình yêu của họ đối với người phụ nữ đứng đầu Hoàng Tộc. |
Si hubiera sido un campesino, me habrían dejado morir en el bosque Nếu như ta sinh ra trong 1 gia đình bình thường chắc họ đã bỏ ta vào rừng cho chết rồi. |
Es como el jefe blanco de la plantación... tomando las decisiones por sus campesinos negros. Việc này giống như mấy gã chủ đồn điền da trắng tự ra quyết định cho đám lính canh da đen của họ. |
Matarán a todos los campesinos y aldeanos de Ako. Tất cả người dân ở Ako đều bị giết hết. |
Eran simples campesinos o leñadores. Họ đã từng là những nông dân hoặc là thợ chặt củi tập hợp lại. |
Para no llamar la atención me vestí de campesino holandés, con zapatos de madera y todo, y escolté a Nonnie en el tranvía. Vì cố tránh gợi sự chú ý, tôi ăn mặc như một nhà nông Hòa Lan, mang giày gỗ cùng các thứ khác, và đi theo chị Nonnie bằng xe điện. |
En lugar de los excedentes agrícolas simplemente requisa con el fin de alimentar a la población urbana (el sello de comunismo de guerra), la NEP permitió a los campesinos a vender sus excedentes de producción en el mercado abierto. Thay vì trưng thu thặng dư nông nghiệp để nuôi dân thành phố (phần cốt yếu của chính sách "cộng sản thời chiến"), NEP cho phép nông dân bán sản lượng thặng dư của họ ra thị trường tự do. |
Fannie Lou Hamer, hija de unos campesinos. Fannie Lou hamer, con gái của một lính canh. |
Durante su estancia, trabajó con el poeta bielorruso Vintsent Dunin-Martsinkyevich y creó la ópera Sielanka (Campesina). Trong thời gian sống tại đây, ông đã làm việc cùng nhà thơ Belarus Vincent Dunin-Marcinkevich và sáng tác vở opera Sialianka (Người phụ nữ nông dân). |
Un marinero inglés y una campesina. Một thủy thủ người Anh và một cô nông dân. |
Un campesino lo recoge y lo lleva al hospital de Montélimar. Một nông dân cho anh nương náu và đưa anh đến bệnh viện Montélimer. |
Guiados por el ex- campesino Pol Pot, el Jemer Rojo evacua algunas personas al campo para crear una utopía rural comunista, similar a la Revolución Cultural de Mao Tse- tung en China. Dưới sự lãnh đạo của Pol Pot - một người xuất thân từ nông dân, quân Khơ- me Đỏ sơ tán người dân về vùng nông thôn nhằm thành lập một xã hội cộng sản không tưởng. tương tự cuộc cách mạng văn hóa của Mao Trạch Đông ở Trung Quốc. |
¡ Insolente, inútil, hijo de un campesino imbécil! Đồ con chó xấc láo, vô dụng! |
Verán como su Maestro le enseña una lección a este campesino Xem sư phụ của các con dạy tên nhà quê này # bài học |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ campesino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới campesino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.