calificación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calificación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calificación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calificación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là xếp loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calificación
xếp loạinoun |
Xem thêm ví dụ
Las bajas calificaciones se olvidan rápido a la sombra del poder y el dinero. Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao! |
Y la razón por la cual nunca lo haría como huésped en Airbnb es porque los invitados saben que serán calificados por los anfitriones, y que es probable que esas calificaciones influyan en su habilidad de negociar en el futuro. Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai. |
Empezamos solo con revisiones rutinarias en todos nuestros niños, durante sus visitas de rutina, porque sé que si mi paciente tiene una calificación de EAI de 4, tiene 2,5 veces más probabilidades de desarrollar hepatitis o EPOC, es 4,5 veces más propenso a tener depresión y tiene 12 veces más probabilidades de quitarse la vida que un paciente con EAI cero. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
Cuando el trabajo volvía, calculaba las calificaciones. Sau khi thu bài, tôi chấm điểm. |
Y seamos realistas, las agencias de calificación crediticia han contribuido a poner la economía mundial al borde, y todavía tienen que cambiar la forma en que operan. Và hãy đối mặt với điều đó, việc các cơ quan xếp hạng tín dụng thành lập đã khiến nền kinh tế thế giới trở nên tồi tệ, và chúng ta còn phải thay đổi cách thức chúng vận hành nữa. |
Especificar la calificación de contenido de anuncios máxima puede serte útil, ya que así tendrás mayor control sobre el contenido de la publicidad que se muestra a tus usuarios. Việc đặt mức phân loại nội dung quảng cáo tối đa có thể giúp bạn kiểm soát tốt hơn nội dung quảng cáo hiển thị cho người dùng. |
Eso explica sus buenas calificaciones. Hèn gì con bé cứ được điểm tốt. |
La evaluación se califica automáticamente, y los alumnos reciben un informe que muestra la calificación que obtuvieron y las preguntas en las que se equivocaron. Bài đánh giá được chấm điểm tự động, và học sinh nhận được một báo cáo cho thấy số điểm của họ và những câu hỏi nào mà họ đã trả lời sai. |
En lugar de limitar artificialmente cuánto tiempo se trabaja en algo, asegurar los resultados, las calificaciones, se hace al revés. Thay vì áp chế, cố canh chỉnh thời gian và thời điểm làm việc gì đó, khăng khăng về một đầu ra đầy biến động, điểm A, B,C ,D, F -- hãy làm ngược lại. |
Les puedo decir que las calificaciones soberanas todavía pueden ser vistas como una pieza muy pequeña de este mundo financiero global muy complejo, pero les digo que es una muy importante, y una muy importante para arreglar, porque a todos nosotros nos afectan las calificaciones soberanas y deben abordarse y definirse como bienes públicos. Tôi có thể dám chắc các xếp hạng tối cao có lẽ vẫn xem bạn như mảnh ghép rất nhỏ trong thế giới tài chính toàn cầu vô cùng phức tạp này, nhưng để tôi cho bạn biết một điều cực kỳ quan trọng, một điều cần sửa chữa cực kỳ quan trọng, bởi các xếp hạng tối cao ảnh hưởng tới tất cả chúng ta, và chúng nên được biểu đạt và nên được định nghĩa như một hàng hóa công cộng. |
La revista Rolling Stone le dio una calificación de cuatro estrellas, y en la revisión de Christopher Connelly lo describió como «un LP vigoroso» con «un desgarrador y oscuro mensaje». Rolling Stone dành tặng bốn sao cho album, Christopher Connelly miêu tả nó như "một LP thú vị" với "một tin nhắn tăm tối và đau đớn". |
Pueden destruir empresas e incluso países rebajando la calificación financiera. Họ có thể phá hoại các công ty và ngay cả các nước khác với hạ thấp tỷ lệ tài chính. |
Pero el Führer se enteró de tus calificaciones... y decidió darte justamente lo que deseas. Nhưng Fuhrer ( Quốc trưởng ) của chúng ta đã nghe về bảng điểm của cháu... và đã quyết định tặng cháu đúng thứ cháu muốn. |
Los recursos gráficos de esta aplicación no se consideran atractivos para niños y tiene una calificación ESRB de E (para todos) ya que su contenido no es inadecuado. Nội dung đồ họa của ứng dụng này không được coi là thu hút trẻ em. Ứng dụng này có mức phân loại là E (Everyone – Mọi người) theo hệ thống phân loại ESRB vì không chứa bất kỳ nội dung phản cảm nào. |
Se necesita una comprensión de la preparación académica de los estudiantes, sus calificaciones, el rigor del trabajo del curso, sus habilidades en la toma de pruebas, su actitud, el fuego en su vientre, la pasión por el trabajo, para realizarlo. Điều này cần sự hiểu biết và chuẩn bị từ phía học sinh Bậc học của họ, sự khắc nghiệt của chương trình học kĩ năng của họ, thái độ của họ lửa nhiệt huyết, sự đam mê cho ngành học, đều để dành cho việc đó cả |
Registre la información en el Boletín de calificaciones WISE para aquellos alumnos que entreguen sus respuestas. Ghi xuống thông tin trong Sổ Ghi Điểm WISE cho các sinh viên nào đã nộp những câu trả lời của họ. |
Usted puede estar atrasado en sus calificaciones, pero Tú eres la nación es el primero que se casan en esta edad. Có thể em bị lưu ban, nhưng em sẽ là người đầu tiên lấy chồng ở tuổi này đấy. |
Cuando esos niños tenían 18 años, los investigadores observaron que los que fueron pacientes a los cuatro, ahora eran más estables emocionalmente, se llevaban mejor con la gente y tenían mejores calificaciones que los que no habían tenido paciencia. Sau này, khi tốt nghiệp trung học, những trẻ biết tự chủ lúc bốn tuổi đã chứng tỏ tốt hơn những trẻ còn lại về mặt cảm xúc, giao tiếp xã hội và học hành. |
Por ejemplo, si se fija la calificación máxima de contenido de anuncios como T en el SDK y como PG en AdMob, el contenido de los anuncios incluirá anuncios calificados como T. Ví dụ: nếu mức phân loại nội dung quảng cáo tối đa trong SDK được đặt thành T và mức phân loại nội dung quảng cáo tối đa trong AdMob được đặt thành PG, nội dung quảng cáo sẽ bao gồm quảng cáo được phân loại T. |
En septiembre de 2002, Kazajistán se convirtió en el primer país de la CEI para recibir un grado de inversión de calificación crediticia de una de las principales agencias de calificación crediticia internacional. Tháng 9 năm 2002 Kazakhstan trở thành quốc gia đầu tiên trong CIS nhận được sự đánh giá mức độ tín nhiệm cấp đầu tư từ một cơ quan đánh giá mức độ tín nhiệm lớn của thế giới. |
El miedo no es bueno para las calificaciones, Sr. Sợ hãi không tốt cho điểm số. |
Pero adivinen qué es realmente loco: la forma en que funcionan las agencias de calificación. Nhưng thử đoán xem điều gì thực sự điên rồ: cách những cơ quan xếp hạng này hoạt động. |
EN ALGUNOS colegios universitarios de Polonia, los alumnos suelen reunir dinero para comprar regalos a los profesores con la esperanza de obtener mejores calificaciones en los exámenes. TẠI một số trường cao đẳng ở Ba Lan, theo lệ thường các sinh viên quyên góp tiền để mua quà tặng các giáo sư, hy vọng được hạng cao trong kỳ thi. |
En su trabajo como terapeuta, notó que muchos de sus pacientes de pregrado compartían una preocupación: aunque tenían altas calificaciones no creían que merecían sus lugares en la universidad. Với công việc là một nhà trị liệu, cô thấy những bệnh nhân chưa tốt nghiệp đại học có chung một lo lắng dù đạt điểm cao: họ vẫn không tin mình xứng với chỗ ngồi ở trường đại học. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calificación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calificación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.