calão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ calão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là tiếng lóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calão
tiếng lóngnoun É calão para " grávida ". Tiếng lóng của " mang thai " ấy ạ. |
Xem thêm ví dụ
Cala-te! anh là trò cưới cho chúng. |
Ou cala-se muito bem calado? hay hắn giữ kế hoạch cho riêng mình? |
Cala-te! Câm miệng lại! |
Cala-te, miúdo. Ngậm mồm vào, nhóc. |
Cala-te! Cô trật tự đi! |
Bem, vem lá se te calas agora mesmo. Từ phút này cậu im miệng ngay cho tôi. |
Cala a boca, sua cabra mirrada! Câm họng lại ngay, mụ già kia! |
Cala a boca. câm mõm! |
Cala a porra da sua boca! Thôi đi mày! |
“Daquela terra”, prossegue a Bíblia, “saiu para a Assíria e pôs-se a construir Nínive, e Reobote-Ir, e Calá, e Resem, entre Nínive e Calá: esta é a grande cidade”. Đoạn này nói rằng chắt của Nô-ê, là Nim-rốt, thành lập quốc gia đầu tiên trong vùng Ba-bên, hay Ba-by-lôn. |
Pelo amor de Deus, cala essa matraca! Vì chúa, mày có câm mồm không? |
Certo, cala a boca. đừng nói nữa. |
Porque te esforças tanto a fazer-me pensar que és um calão idiota? Tại sao anh cố gắng hết sức để làm cho tôi nghĩ rằng anh là một thằng ngốc lười biếng vậy? |
Ele cansou-se dela, e mandou o nosso amigo aqui o porta-talher, calá-la. Ông mệt mỏi với những càm ràm của cô ta và gửi cái này tới, con dao, để cô ấy câm mồm lại. |
Cala-te! Yên lặng. |
Cala essa boca, Kevin. Câm mồm, câm mẹ mồm lại, Kevin. |
Cala-te! Các cậu, câm mồm đi. |
Cala-te! Trật tự hộ cái. |
Cala a boca, Harry. Im đi Harry. |
Cala-te, Pullo! lm đi, Pullo! |
Cala-te, preto. Thằng da đen, câm miệng đi. |
Cala-te meu grande cabrão! Câm miệng lại, đồ ngốc! |
Então cala-te e toca a trabalhar. Thôi lảm nhảm đi và vào việc thôi. |
Cala-te e morre. Câm miệng và chết đi. |
Cala-te, Cegueta! well, ngậm mồn, cane-boy! |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới calão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.