cabrilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabrilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabrilla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cabrilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tay lái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabrilla
tay láinoun |
Xem thêm ví dụ
Las separe por color y las exhibí el Día de la Tierra siguiente en el Acuario Marino de Cabrillo en San Pedro. Tôi xếp chúng thành nhóm theo màu và trưng bày vào Ngày Trái Đất tiếp theo ở Bể nuôi Hải dương Cabrillo ở San Pedro. |
Quiero cabrilla. Tôi sẽ mua cá mú của ông. |
Alsop ha sido directora de música del Festival de Música Contemporánea Cabrillo en Santa Cruz, California, desde 1992. Từ năm 1992, Marin Alsop làm giám đốc âm nhạc của Liên hoan âm nhạc đương đại Cabrillo ở Santa Cruz, California. |
También tuvo en común con ellos el ser repetidamente atacado por submarinos, tanto el 28 de septiembre de 1942 por el USS Trout, como el 9 de abril de 1943 por el USS Tunny, o el 24 de septiembre de 1943 por el USS Cabrilla. Nhiều lần nó đã bị các tàu ngầm Mỹ phóng ngư lôi trúng: lần thứ nhất vào ngày 28 tháng 9 năm 1942 ở phía Nam Truk bởi chiếc USS Trout; lần thứ hai vào ngày 9 tháng 4 năm 1943 bởi chiếc USS Tunny; và một lần khác vào ngày 24 tháng 9 năm 1943 bởi chiếc USS Cabrilla. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabrilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cabrilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.