cabeça-dura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabeça-dura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabeça-dura trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cabeça-dura trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bướng bỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabeça-dura
bướng bỉnhadjective Se quer saber, acho que ela foi cabeça-dura. Nếu cô hỏi, cô gái đúng là bướng bỉnh! |
Xem thêm ví dụ
Só Deus sabe onde está a sua cabeça-dura. Chỉ có Chúa mới biết con người bướng bỉnh đó bây giờ đang ở đâu. |
Se quer saber, acho que ela foi cabeça-dura. Nếu cô hỏi, cô gái đúng là bướng bỉnh! |
Se quer saber, acho que ela foi cabeça-dura. Nếu cô hỏi, cô gái đúng là bướng bỉnh |
" Ave de cabeça dura não dá boa sopa ". Đậu cứng thì không nấu canh ngon được. |
Como pode ser tão cabeça-dura? Ngài Potter, sao ngài lại có tính cứng đầu như vậy? |
É tão teimosa e cabeça dura! Cô quả là cứng đầu cứng cổ |
Nunca farei esta geringonça cabeça-dura funcionar. Ta chưa bao giờ làm cho cỗ máy ngu ngốc này hoạt động! |
Ainda não esqueceu aquele cabeça-dura! Vậy là em vẫn chưa quên được cái gã Wilkes đầu đất đấy à. |
É tão cabeça-dura quanto seu pai! Cháu nói giống như bố cháu vậy. |
Sei que os anões são teimosos. Cabeças-duras, difíceis de lidar. Tôi biết người Dwarves cứng đầu... và đầu lợn và... khó hiểu... |
Não precisas de ser tão cabeça dura. Không cần phải giống một thằng liều như vậy. |
Ponha isto na sua cabeça-dura. Cố mà nhồi vào cái não phẳng của mày này. |
Como pode ser tão cabeça-dura? Sao ông lại đần độn thế nhỉ? |
Ela é muito jovem, muito cabeça dura, muito... promíscua! Nó còn quá trẻ, quá cứng đầu, quá... lăng nhăng! |
Você é um cabeça dura. Anh cứng đầu quá đấy. |
Cabeça dura! Cứng đầu! |
General Cabeça-Dura? Tướng Quân Đầu Đất? |
Tampouco é cabeça-dura ou presunçoso. Một người Cơ Đốc không duy ý chí và quá tự tin. |
És cabeça dura, James, assim como o teu pai. Cậu rất cứng đầu, James, giống y như bố cậu vậy. |
És um cabeça dura, James, assim como o teu pai. Cậu rất cứng đầu, James, giống y như bố cậu vậy. |
Noah é... Cabeça dura. Noah là người.... có ý chí mạnh mẽ. |
+ Todos os da casa de Israel são de cabeça dura e de coração obstinado. + Cả nhà Y-sơ-ra-ên đều cứng đầu và cứng lòng. |
Tem a cabeça dura, não tem? Cứng đầu phải không? |
Não estou devagar por sua causa, cabeça-dura. Tôi không chậm chân vì cậu, đồ ngốc đầu đặc. |
Mete isto na tua cabeça dura de índio: Cậu đã nhồi chuyện đó vô cái sọ da đỏ ngoan cố của cậu. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabeça-dura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cabeça-dura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.